Đề Hóa học Lớp 11 chuyên



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Chuyªn

M«n thi: Hãa 11 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 133

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư người ta thu được hỗn hợp khí là:

A. N2, Cl2, SO2          B. Cl2, SO2, CO2               C. N2, Cl2, H2                   D. N2, H2

C©u 2: Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M. Khối lượng muối tạo thành là:

A. 12g NaH2PO4                                                     B. 28,4g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4

C. 12g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4                    D. 24gam NaH2PO4 và 12,4g Na2HPO4

C©u 3: Sắp xếp các muối sau theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần: Ca3(PO4)2, CaHPO4, Ca(H2PO4)2 .

A. Ca3(PO4)2 < CaHPO4 < Ca(H2PO4)2              B. Ca3(PO4)2 < Ca(H2PO4)2 < CaHPO4

C. Ca(H2PO4)2 < CaHPO4 < Ca3(PO4)2              D. CaHPO4 < Ca3(PO4)2 < Ca(H2PO4)2

C©u 4: Cho 100ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 21,875ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml) sau đó đem pha loãng bằng nước cất  thu được 250ml dung dịch X. Hỏi trong X có những hợp chất nào của photpho và nồng độ mol là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối)

A. Na3PO4 0,4M                                                     B. NaH2PO4 0,1M và Na2HPO4 0,3M

C. NaH2PO4 0,4M                                                   D. Na2HPO4 0,1M và Na3PO4 0,3M

C©u 5: Cho sơ đồ:        Ca3(PO4)2 A B            C  D

Với A, B, C, D lần lượt là:

A. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2                                  B. CaSiO3, CaO, CaCl2, CaOCl2

C. P, Ca3P2, PH3, H3PO4                                       D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4

C©u 6: Cho 4,9 gam H3PO4 tác dụng với 2 gam NaOH thì muối thu được là muối nào sau đây:

A. Na2HPO4                                                           B. NaH2PO4                     

C. Na3PO4                                                              D. Na2HPO4 và Na3PO4

C©u 7: Trong phản ứng: 2NO2+   2NaOH  ®   NaNO3  + NaNO2 + H2O.    Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây?

A. Chất oxi hoá                                                        B. Chất khử

C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử                   D. Không là chất oxi hoá và chất khử.

C©u 8: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được sản phẩm khử chỉ là khí gồm 0,05 mol NO và 0,025 mol N2 và dung dịch D . Cô cạn dung dịch D, thu được 35,24 gam hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 4,28 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và FexOy là:

A. m = 6,12gam; Fe3O4                                          B. m = 7,29 gam; Fe3O4.  

C. m = 6,12 gam; FeO.                                            D. m=7,29gam;FeO

C©u 9: Cần bao nhiêu lít NH3 (đktc) để  thu được 1 lít dung dịch HNO3 3M ?

Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:

A. 84 lít                        B. 53,76lít                           C. 2,4 lít                              D. 3,75 lít

C©u 10: Amophot là một loại phân phức hợp . Amophot gồm:

A. (NH2)2CO, NH4NO3                                         B. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4                                D. Hỗn hợp N, P, K

C©u 11: Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl3 và  ZnCl2 ?

A. dung dịch NaOH    B. dung dịch HCl               C. dung dịch NH3              D. dung dịch H2SO4

C©u 12: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al .Nếu cho hỗn hợp X cho tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2. Nếu cho hỗn hợp X hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24 lít                     B. 3,36 lít                            C. 4,48 lít                            D. 6,72 lít

C©u 13: Công thức của quặng apatit là:

A. Ca3(PO4)2              B. Ca3(PO4)2 . CaF2         C. 3Ca3(PO4)2 .CaF2        D. Ca3(PO4)2. 2CaF2

C©u 14: Cho các dung dịch muối: KNO3, NH4H2SO4, K3PO4 có cùng nồng độ. Sắp xếp pH các dung dịch theo thứ tự tăng dần.

A. KNO3 < K3PO4 < NH4H2SO4                         B. NH4H2SO4 < KNO3 < K3PO4

C. KNO3 < NH4H2SO4 < K3PO4                         D. K3PO4 < NH4H2SO4 < KNO3

C©u 15: Cho V lít dung dịch NH3 4M  vào 300ml dung dịch ZnCl2 1M thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 0,05 lít                     B. 0,35 lít                            C. 0,05 lít và 0,35 lít           D. 0,05 lít và 0,075 lít

C©u 16: Trong PTN người ta điều chế nitơ từ:

A. NH4NO3                                                            B. Không khí                     

C. HNO3                                                                 D. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO2

C©u 17: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào ?

A. tàn đóm  tắt ngay                                                B. tàn đóm cháy sáng        

C. không có hiện tượng gì                                       D. có tiếng nổ và có khí màu nâu đỏ

C©u 18: Cho m gam P2O5 vào 300ml dung dịch NaOH 2M thì dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có nồng độ mol bằng nhau. Giá trị của m là:

A. 14,2                         B. 21,3                                C. 71                                   D. 28,4

C©u 19: Cho 38,4 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu đ­ược 8,96 lít khí NO ( đktc) và dung dịch A . Cho NaOH d­ư vào dung dịch A thu đ­ược một kết tủa B . Nung kết tủa B trong không khí đến khối lư­ợng không đổi đ­ược m(g) chất rắn.Giá trị của m là :

A. 24gam                     B. 24,3gam                          C. 48gam                            D. 30,6gam

C©u 20: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là

A. 2,500                       B. 3,125                              C. 0,609                              D. 0,500

C©u 21: Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (chứa 40% Fe) và một lượng dung dịch HNO3 1M khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được phần rắn nặng 3,88 gam ; dung dịch B và khí NO .Khối lượng muối tạo thành khi cô cạn dung dịch B là

A. 7,26 gam                 B. 3,60 gam                         C. 7,24 gam                        D. 4,84 gam

C©u 22: Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên.

A. Quỳ tím                   B. dung dịch NaOH           C. dung dịch Ba(OH)2       D. NH3

C©u 23: Thủy phân hoàn toàn 20,625g hợp chất PCl3 thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit H3PO3 và HCl. Thể tích dung dịch NaOH 5M để trung hòa dung dịch X là:

A. 150ml                      B. 100ml                             C. 60ml                               D. 180ml

C©u 24: Cho phương trình hoá học sau:

Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?

A. Tăng nhiệt độ                                                      

B. Giảm áp suất của hệ

C. Thêm chất xúc tác                                               

D. Hoá lỏng amoniac để tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng

C©u 25: Trong công nghiệp , phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau:

            Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2

Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên là bao miêu ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.

A. 392kg                      B. 520kg                             C. 600kg                             D. 700kg

C©u 26: Người ta thường dùng P2O5, H2SO4 đặc, NaOH rắn, Na2SO4 khan làm chất hút nước. Để làm khô khí NH3 thì nên dùng hóa chất nào ?

A. P2O5 và H2SO4     B. NaOH                             C. NaOH  và Na2SO4        D. Na2SO4

C©u 27: Chọn phát biểu đúng:

A. Trong tự nhiên có thể tìm thấy photpho ở trạng thái tự do ở trong xương, răng.

B. Trong tự nhiên chỉ tìm thấy photpho ở dạng hợp chất

C. Tất cả các muối PO43- của kim loại kiềm và amoni đều tan

D. Ca3(PO4)2 là chất rắn, không tan trong nước nên cũng không thể phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc

C©u 28: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4            B. NH4HCO3                     C. CaCO3                           D. NH4NO2.

C©u 29: Trong công nghiệp photpho được điều chế bằng cách nung hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc. Hãy cho biết tỉ lệ Ca3(PO4)2 : SiO2 : C .

A. 1 :2 :3                      B. 1:3:5                               C. 1:2:4                               D. 1:3:6

C©u 30: Cho phương trình      X   +    HNO3   ®   Fe(NO3)3  +  H2O

X có thể là chất nào trong các chất sau đây ?

A. FeO  hoặc Fe(OH)2                                                                                        B. Fe3O4 hoặc Fe      

C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3                                         D. Fe hoặc FeO

 

Cho H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; P = 31; Ca = 40; Al = 27;

Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35; Fe = 56

 

----------------- HÕt 133 -----------------


 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu