Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11 cơ bản
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 C¬ b¶n M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 141 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................
PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)
C©u 1: Hoà tan hoàn toàn 4,875 gam một kim loại Y hoá trị (II) trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí không màu hoá nâu trong không khí (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại Y là:
A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg
C©u 2: Những tính chất đúng của amoniac là:
1) Hoà tan tốt trong nước; 2) Nặng hơn không khí; 3) Tác dụng được với kiềm;
4) Tác dụng được với axit; 5) Tác dụng được với oxi; 6) Khử với hidro;
7) Dung dịch NH3 làm quỳ tím hoá xanh;
A. 1, 4, 6, 7 B. 1, 2, 6, 7 C. 1, 4, 5, 7 D. 1, 2, 3, 7
C©u 3: Để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaNO3, Na3PO4, NH4NO3 ta có thể dùng các thuốc thử là:
A. NaOH, AgNO3 B. HCl, AgNO3 C. AgNO3 D. NaOH
C©u 4: Trong công nghiệp, để điều chế axit nitric người ta thực hiện theo sơ đồ phản ứng :
NH3 → X → Y → HNO3. Chất X, Y lần lượt là:
A. NO2, H2O B. NO2, NO C. NO, H2O D. NO, NO2
C©u 5: Để điều chế được 3,4 gam NH3 với hiệu suất 25% thì thể tích khí N2 cần dùng (ở đktc) là:
A. 8,96 lít B. 6.72 lít C. 11,2 lít D. 4,48 lít
C©u 6: Nhiệt phân hoàn toàn 14,1 gam một muối nitrat của kim loại M hoá trị (II) thu được 6 gam oxit. Kim loại M là:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ca
C©u 7: Dãy bao gồm các chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng đều cho khí bay lên là:
A. FeO, Zn, Fe2O3, Cu B. Al2O3, Fe, Fe2O3, CuO
C. FeO, Al, Fe3O4, Cu D. CuO, Al, Fe3O4, Fe
C©u 8: Thành phần chính của supephotphat đơn là:
A. CaHPO4 và CaSO4 B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C©u 9: Hiện tượng khi cho miếng đồng kim loại vào dung dịch axit nitric đặc, nóng là:
A. dung dịch chuyển sang màu xanh, không có khí thoát ra.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh, có khí màu nâu thoát ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra, hóa nâu trong không khí.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí hiđro thoát ra.
C©u 10: Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn muối Magiê nitrat là:
A. Mg(NO2)2, O2 B. MgO, NO2, O2 C. Mg, NO2, O2 D. MgO, NO2
C©u 11: Phát biểu không đúng là:
A. Photpho trắng và photpho đỏ là hai dạng thù hình của photpho.
B. Photpho đỏ rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da.
C. Dung dịch amoniac có tính bazơ, làm xanh quỳ tím.
D. Nitơ không duy trì sự hô hấp và sự cháy.
C©u 12: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm là:
A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4
C©u 13: Số oxi hoá của nguyên tố Nitơ trong các hợp chất HNO3, NO2, NO, N2O, NH3 lần lượt là:
A. +5, +4, +2, +1, -3 B. +5, +2, +4, +1, +3
C. +5, +4, +1, +2, -3 D. +5, +4, +2, -3,+1
C©u 14: Phát biểu đúng là:
A. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hoá mạnh.
B. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.
C. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.
D. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hoá.
C©u 15: Hàm lượng đạm có trong phân đạm amoni nitrat là:
A. 17,5% B. 35% C. 46% D. 25%
PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Bài 1: (2,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
NH4NO2 (1) N2 (2) NH3 (3) (NH4)2SO4 (4) NH4Cl (5) NH3
(6) NO (7) NO2 (8) HNO3 (9) Al(NO3)3 ?
Bài 2: (2,5đ)
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Zn vào axit HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí N2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Cũng m gam hỗn hợp kim loại trên cho vào dung dịch axit HNO3 đặc, nguội thì thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc) và một chất rắn không tan.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
( Cho Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; Ca = 40; Ag = 108; H = 1; N= 14; O = 16)
----------------- HÕt -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: