Hóa 12 NC
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng cao M«n thi: Hãa 12 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 112 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................
C©u 1: Cho sơ đồ phản ứng:
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ® amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(d) E + O2 L + H2O ( Biết E và O2 phản ứng theo tỉ lệ mol 1:1)
X, Y, L lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, axit axetic.
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C©u 2: Cho các chất sau: HCOOCH=CH2; CH3COOC6H5; CH2=CH–COO–CH3, CH3COOCH2-CH=CH2 ; CH3COOCH=CH-CH3.
Số chất tác dụng với dung dịch kiềm dư, đun nóng cho muối và ancol:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 3: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
C©u 4: Chọn ứng dụng không đúng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
C©u 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
C©u 6: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12% thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. CTPT của axit tạo nên este là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH
C©u 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Etyl axetat. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
C©u 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0 gam B. 12,0 gam C. 16,0 gam D. 20,0gam
C©u 9: Khi đun nóng chất béo có trên là trilinolein có xúc tác axit, thu được glixerol và axit béo có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. C17H33COOH B. C17H35COOH C. C17H29COOH D. C17H31COOH
C©u 10: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít.
C©u 11: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C©u 12: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
C©u 13: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Metyl metacrylat X Y Z. Tên của Z là
A. axit metacrylic. B. axit butiric. C. axit acrylic. D. axit isobutiric.
C©u 14: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C©u 15: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.
C©u 16: Một loại chất được sử dụng làm giặt rửa tổng hợp là:
A. C15H31COONa . B. (C17H35COO)2Ca.
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na . D. C17H35COOK .
C©u 17: Để nhận biết các đồng phân đơn chức mạch hở của chất có CTPT C3H6O2 thì thuốc thử cần dùng là:
A. Na2CO3 và NaOH B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Dung dịch Br2
C©u 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,69 gam hỗn hợp hai este bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được muối của một axit cacboxylic và 0,85 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó lµ
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C©u 19: Để nhận biết được tất cả các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt: glucozơ, glixerol, fomanđehit,etanol, CuSO4 cần dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. [Ag(NH3)2](OH)
C. dung dịch HCl D. nước brom
C©u 20: Hãy chọn nhận định đúng:
A. Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ và dầu bôi trơn máy.
C. Lipit là este của glixerol với các axit cacboxylic.
D. Khi cộng nhóm –OH vào nhóm –COOH ta được este
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X cần 5,6 lit O2 (đktc) thu được 12,4 gam hỗn hợp Y gồm khí CO2 và hơi H2O, tỉ khối Y so với H2 là 15,5. Mặc khác cho X qua LiAlH4 t0 thu được một chất hữu cơ duy nhất, X là :
A. metyl propionat B. propyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat
C©u 22: Tìm phát biểu đúng:
A. Mọi este đều được điều chế từ phản ứng este hoá giữa axit và ancol
B. Mọi este của axit cacboxylic đều thuỷ phân trong dung dịch NaOH tạo ancol và muối natri
C. Mọi este hữu cơ khi cháy đều tạo ra CO2 và H2O với: Số mol CO2 ≥ số mol H2O
D. Hợp chất CH3COOCH2C6H5 không phải là este
C©u 23: Số hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
C©u 24: Thuỷ phân chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm một muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3 -CH2-COOCH = CH2. B. CH2=CH- COOCH2CH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3CH2COOC2H5.
C©u 25: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg
C©u 26: Tên gọi của este CH3-CH2-COOC6H5 là:
A. phenylaxetat B. benzylpropionat C. phenylpropionat D. phenylbutirat
C©u 27: Để trung hòa 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
C©u 28: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng)
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH
C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH
C©u 29: Cho các chất riêng biệt: vinyl axetat ; phenol ; phenyl axetat. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các chất trên là:
A. dung dịch Br2 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. NaOH D. Cu(OH)2
C©u 30: Este isoamylacrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3CH(CH3)COOCH2CH3 B. CH2=CH- COOCH2CH(CH3)CH3.
C. CH2=CH- COOCH2CH2CH3 D. CH2=CH- COOCH2CH2CH(CH3)2
Cho H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
----------------- HÕt 112 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: