Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11 chuyên HKII
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Chuyªn M«n thi: Hãa 11 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 169 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,448 lít (đktc) xicloankan X thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là (biết X làm mất màu dung dịch brom):
A. xiclopropan B. Metylxiclopropan C. xiclobutan D. Metylxiclobutan
C©u 2: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là:
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
C©u 3: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là:
A. isobutan. B. propan. C. etan. D. 2,2- đimetylpropan
C©u 4: Khi tiến hành craking 4,48 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A rồi dẫn sản phẩm vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch trong bình sẽ thay đổi là:
A. tăng 26,8 gam. B. giảm 26,8 gam C. tăng 53,2 gam D. giảm 53,2 gam
C©u 5: Cho phản ứng: X + Cl2 2-clo-2-metylbutan ( sản phẩm chính) + HCl
X có thể là hidrocacbon nào sau đây?
A. CH3CH2CH2CH(CH3)2 B. CH3CH2CH(CH3)2 .
C. CH3CH(CH3)CH(CH3)2 D. CH3CH2CH2CH3
C©u 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỗn hợp đó là:
A. phải là 2 ankan. B. gồm 2 xicloankan.
C. có thể là 2ankan hoặc một ankan và một xicloankan D. một xicloankan.và một hiđrocacbon không no
C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metan, etan, propan, butan cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 15,68 lít B. 12,32 lít C. 11,2 lít D. 2,24 lít
C©u 8: Xicloankan ( chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, công thức cấu tạo của A là
C©u 9: Sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 + Cl2 (sản phẩm) là:
A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3 B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH2ClCH(CH3)CH2CH3
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là:
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%.
C©u 11: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
C©u 12: Cracking hoàn toàn một hidrocacbon no mạch hở X thu được hỗn hợp khí Y(gồm 1 ankan và 1 anken) có tỉ khối hơi so với hidro là 14,5. Công thức phân tử của X là:
A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
C©u 13: Hidrocacbon no, mạch hở có CTPT là:
A. CnH2n ( n ≥ 2) B. CnH2n ( n ≥ 3) C. CnH2n+2 ( n ≥ 0) D. CnH2n+2 ( n ≥ 1)
C©u 14: Chọn phát biểu đúng:
A. Ankan có 2 loại đồng phân: cấu tạo và vị trí
B. Hiđrocabon no là hiđrocacbon có công thức phân tử: CnH2n+2
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocabon no không có phản ứng cộng với brom
C©u 15: Số đồng phân cấu tạo của xicloankan có CTPT C5H10 là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
C©u 16: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brôm dư sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây:
A. Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra B. Màu dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra
C. Màu của dung dịch không đổi. D. Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra
C©u 17: Khi clo hoá (có chiếu sáng, tỉ lệ 1: 1) m gam ankan X chỉ thu được một sản phẩm thế duy nhất có khối lượng là 2,13 gam và khí HCl. Để trung hoà hết khí HCl cần 200ml dd NaOH 0,1M. Ankan X có tên gọi là:
A. 2,2-đimetyl propan B. etan C. metan D. 2-metyl butan
C©u 18: Chọn phát biểu sai:
A. Butan không làm mất màu dung dịch brom
B. Xiclopropan làm mất màu dung dịch brom
C. pentan khi tham gia phản ứng thế với clo, ánh sáng theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 5 sản phẩm thế
D. Hiđrocabon no C5H12 có 3 đồng phân cấu tạo
C©u 19: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2, ánh sáng, theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
C©u 20: Cho chuỗi phản ứng sau:
Công thức của A, B, D, E, F lần lượt là:
A. C2H4, CH4, C2H6, C2H5Cl, CH3Cl B. C3H6, CH4, C3H8, CH3CHClCH3, CHCl3
C. C3H6, CH4, C3H8, CH3CH2CH2Cl, CH3Cl D. C2H4, CH4, C2H6, C2H5Cl, CHCl3
C©u 21: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là
A. etan và propan. B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan. D. iso-pentan và etan
C©u 22: Cho chuỗi phản ứng sau:
. Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. C2H2, C2H2Cl2, C2H4 B. CH4, CH3Cl, C2H6
C. CH4, CH2Cl2, C2H4 D. CH4, CH2Cl2, C2H6
C©u 23: Ankan X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH – CH(CH3) – CH2 – CH(CH3)2
Khi tác dụng với clo ( có ánh sáng), số sản phẩm thế monoclo thu được tối đa của X là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 7
C©u 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H8 và C4H10 thu được 19,8g CO2 và 11,7 g H2O. Giá trị của m là:
A. 5,4g B. 6,7 g C. 14,4 g D. 24,8 g
C©u 25: Cho các chất sau: pentan, hexan, butan, etan. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. hexan B. pentan C. butan D. etan
C©u 26: Số gốc ankyl có thể tạo thành từ isobutan là:
A. 2 gốc B. 3 gốc C. 4 gốc D. 1 gốc
C©u 27: Cho phản ứng sau: (sản phẩm). Sản phẩm của phản ứng là:
A. CO2, H2O B. CO, H2 C. HCHO, H2O D. C, H2O
C©u 28: Ankan là hiđrocabon mạch hở mà
A. trong phân tử chỉ có liên kết đôi B. trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đôi
C. trong phân tử chỉ có liên kết đơn D. trong phân tử vừa có liên kết pi vừa có liên kết sigma
C©u 29: Trong dãy đồng đẳng của metan, theo chiều tăng dần khối lượng phân tử, thành phần % theo khối lượng của cacbon:
A. tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Lúc tăng, lúc giảm
C©u 30: Hợp chất X có công thức phân tử là C3H7Cl. Vậy X là:
A. hợp chất no, 5 đồng phân . B. hợp chất no, 3 đồng phân .
C. hợp chất không no, 4 đồng phân. D. hợp chất no, 2 đồng phân
Cho C =12, H =1, O =16, Cl =35,5
----------------- HÕt -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: