Đề kiểm tra môn hóa lớp 10 cơ bản
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 C¬ b¶n M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 164 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)
C©u 1: Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 1,2 lit B. 4,2 lit C. 2 lit D. 4 lit
C©u 2: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3 B. HF C. H2SO4 D. HCl
C©u 3: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo phản ứng sau:
aMnO2 + bHCl cMnCl2 + dCl2 + eH2O
Tổng (a + b) là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
C©u 4: Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy được iot ra khỏi dung dịch NaI
B. Clo đẩy được brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Iot đẩy được brom ra khỏi dung dịch NaBr
D. Brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch KI
C©u 5: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2 np5 B. 2s2 2p5 C. 3s2 3p5 D. 4s2 4p5
C©u 6: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất:
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, Quì tím, Zn
C. Quì tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5 D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, Quì tím
C©u 7: Liên kết trong các phân tử đơn chất Halogen là:
A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết cho nhận
C©u 8: Cho 11,7g dung dịch NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 28,7g kết tủa. X là:
A. Br B. Cl C. F D. I
C©u 9: Đốt 11,2 gam bột Sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 32.5 gam B. 24,5 gam C. 162,5 gam D. 25,4 gam
C©u 10: Thuốc thử dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch KF, KCl, KI, KBr đựng riêng biệt là:
A. Cu B. Quỳ tím C. AgNO3 D. NaOH
C©u 11: Cho một luồng khí Clo đi qua tờ giấy lọc có tẩm dung dịch KI và vài giọt hồ tinh bột thì hiện tượng quan sát được trên tờ giấy lọc là:
A. màu xanh B. màu đỏ C. màu vàng nâu D. không màu
C©u 12: Clorua vôi và nước Gia-ven có tính chất giống nhau là:
A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ
C©u 13: Nhận định không đúng về iot là:
A. Phản ứng được với một số kim loại khi có xúc tác hoặc nhiệt độ.
B. Có các số oxi hoá: -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Ở điều kiện thường, là chất rắn, màu tím đen.
D. Iot tan rất nhiều trong nước.
C©u 14: Trong các kim loại dưới đây, kim loại tác dụng với Cl2 và HCl thu được cùng một loại muối là:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
C©u 15: Cho các axit: HI, HF, HCl, HBr. Tính axit theo chiều tăng lần lượt là:
A. HI < HBr < HCl < HF B. HF < HCl < HBr < HI
C. HF < HBr < HCl < HI D. HBr < HCl < HF < HI
PhÇn tù luËn (5®)
Bài 1 (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(4 ) HCl (5) FeCl3 (6) Fe(OH)3
Bài 2 (3đ). Cho 18,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Fe và Zn vào 500 ml dung dịch axit HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,4 gam một chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc).
a/. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên.
b/. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
(Cho Cu=64; Fe=56; Zn=65; H=1; Cl=35,5)
----------------- HÕt 164 -----------------
No comments: