Hóa Học 12 NC



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12

M«n thi: Hãa 12 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 156

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Cho 18,95 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl  (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 33,15.                      B. 47,35.                             C. 48,15.                             D. 47,1.

C©u 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:

A. 8,3 và 7,2                B. 11,3 và 7,8                      C. 13,3 và 3,9                     D. 8,2 và 7,8

C©u 3: Cho các phản ứng:

M + 2HCl → MCl2 + H2

MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl

4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3

M(OH)3 + NaOH → Na[M(OH)4]

            M là kim loại nào sau đây:

A. Fe                            B. Al                                   C. Cr                                   D. Pb

C©u 4: Nhỏ vài giọt CrCl3 vào NaOH đặc dư thêm tiếp Cl2 dung dịch thu được có màu:

A. Xanh thẫm              B. Da cam                           C. Đỏ                                  D. Vàng

C©u 5: Cho 200 ml dung dịch KOH a M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,2M thì thu được 6,24 gam kết tủa keo trắng.Giá trị lớn nhất của a là:

A. 1,8                           B. 1,2                                  C. 2                                     D. 1,6

C©u 6: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch KOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 48,3                         B. 57,0                                C. 45,5                                D. 36,7

C©u 7: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 10,8                         B. 5,4                                  C. 7,8                                  D. 43,2

C©u 8: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3.                           B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.

C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2                            D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH

C©u 9: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 77,1 gam.                B. 71,7 gam.                        C. 67,7 gam.                       D. 53,1 gam.

C©u 10: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 7,84                         B. 4,48                                C. 3,36                                D. 10,08

C©u 11: Khi cho Na lấy dư vào trong dung dịch CrCl3 thấy hiện tượng gì xảy ra:

A. Có Cr màu trắng bạc xuất hiện

B. Không có hiện tượng gì xảy ra

C. Có kết tủa màu lục xám không tan, khí thoát ra

D. Có bọt khí thoát ra, có kết tủa màu lục xám và tan

C©u 12: Phát biểu không đúng là:

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, Al(OH)3, Al2O3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl, còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

C©u 13: Dãy các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH:

A. Fe, Al, Al2O3.                                                    B. Al(OH)3, Na2O, Al2O3.          

C. MgCO3, Al, CuO.                                              D. KOH, CaCO3, Fe(OH)3.

C©u 14: Cho V lít dung dịch gồm NaOH 2M và KOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,30.                        B. 0,35.                               C. 0,40.                               D. 0,45.

C©u 15: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Cr2O3, CrO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5.                             B. 2.                                    C. 3.                                    D. 4.

C©u 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam hỗn hợp X gồm Cr, Zn, Al, Mg bằng khí clo thu được 9,51 gam hỗn hợp muối clorua của các kim loại.Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên phản ứng hết với dung dịch HCl sinh ra 1,792 lít H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng crom trong X là :

A. 16,67                       B. 33,33                              C. 66,67                              D. 8,33

C©u 17: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2; +4, +6.              B. +2, +3, +6.                      C. +1, +2, +4, +6.               D. +3, +4, +6.

C©u 18: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:

A. 81g                          B. 54g                                 C. 40,5g                              D. 45g

C©u 19: Cấu hình electron của Cr3+ là :

A. [Ar]3d5                   B. [Ar]3d4                          C. [Ar]3d3                          D. [Ar]3d2

C©u 20: Cho 7,8g kim loại K vào 600ml dung dịch AlCl3 0,1M sau khi phản ứng xảy ra thu được dung dịch A và chất rắn Y. Lọc lấy chất rắn sấy khô đem nung đến khối lượng không đổi thu m g chất rắn nữa. Giá trị m là:

A. 5,1g                         B. 5,4g.                               C. 2,04g.                             D. 1,02g.

C©u 21: Cho V lít dd HCl 0,1M vào dd chứa 0,04 mol NaAlO2 và 0,02 mol NaOH, khuấy đều được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V là:

A. 1,2                           B. 0,2                                  C. 0,2 hay 1                        D. 0,4 hay 1,2

C©u 22: Cho a mol NaOH vào dd chứa 0,03 mol AlCl3 và 0,02 mol HCl được 0,02 mol kết tủa. Giá trị của a là:

A. 0,08 mol hoặc 0,12 mol                                       B. 0,08 mol                        

C. 0,12 mol                                                              D. 0,08 mol hoặc 0,10 mol.

C©u 23: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).

B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.

D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.

C©u 24: Một dd chứa x mol KAlO2 tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:

A. x>y                          B. x < y                               C. x =  y                              D. x < 2y

C©u 25: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2.

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là:

A. x=2y                        B. y=2x                               C. y=x/4                              D. x=y

 

C©u 26: Chọn phát biểu đúng:

A. Cấu hình electron của Cr là [Ar] 3d5 4s2

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn crom

C. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy nhôm oxit

D. Nhôm có cấu tạo kiểu tinh thể lập phương tâm khối.

C©u 27: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là:

A. 0,015mol và 0,04mol                                           B. 0,015mol và 0,08mol

C. 0,03mol và 0,08mol                                             D. 0,03mol và 0,04mol

C©u 28: Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi.Chất rắn thu được sau khi nung là :

A. Fe2O3, CuO           B. Fe2O3, Al2O3               C. Al2O3, FeO                   D. Al2O3, CuO

C©u 29: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al2O3, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính  chất lưỡng tính là:

A. 5                              B. 2                                     C. 3                                     D. 4

C©u 30: Cho từng kim loại Al, Mg, Fe lần lượt vào 4 dung dịch muối : Fe2(SO4)3, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim Loại phản ứng với cả 4 dung dịch muối là:

A. Mg,Al                      B. Al, Mg, Fe                      C. Mg, Fe                            D. Al, Fe

 

----------------- HÕt 156 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu