Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11 nâng cao
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao M«n thi: Hãa 11 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 147 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................
PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)
C©u 1: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
C©u 2: Mục đích của phép phân tích định tính là:
A. Xác định tỉ lệ khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.
B. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
C. Xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
D. Xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
C©u 3: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất hữu cơ:
A. CH4, Na2CO3, C6H6, C2H5OH, CH3OCH3
B. C2H6, C4H8, CH3Cl, CS2, (NH4)2CO3
C. CH3COOH, CCl4, CH2=CH2, C4H8, C2H5Cl
D. CH3Cl, C2H5OC2H5, CO, CH3COOH, C2H6
C©u 4: Monoxicloankan ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp gồm butan và xiclopentan rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng P2O5 khan, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3 g, bình 2 tăng 6,6 g. Khối lượng xiclopentan có trong hỗn hợp là:
A. 7,0g B. 7,2 g C. 5,8g D. Một kết quả khác.
C©u 6: Trong phân tử xicloankan C3H6 , các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp3 B. sp3d C. sp2 D. sp
C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,176g hợp chất hữu cơ A, sinh ra 0,352g CO2 và 0,144g H2O. Biết rằng 1 lít hơi hợp chất hữu cơ A ở đktc nặng 1,965g . A có CTPT là:
A. CH2O B. C2H4O C. C2H4 D. C3H6O
C©u 8: Một ankan A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số đồng phân của A là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 9: Cho phản ứng sau:( CH3)2 CH CH2CH3 + Cl2
Phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan cho 66 g CO2. CTPT của ankan là:
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
C©u 11: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 , C4H8 và C4H10 thu được 11g CO2 và 6,3 g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g B. 1,4 g C. 3,35 g D. 3,7 g
C©u 13: Cho công thức cấu tạo:
Tên gọi của hợp chất là:
A. 2-Etyl-5-metylhexan B. 2,5-Đimetylheptan
C. 3,6-Đimetylheptan D. iso-nonan
C©u 14: Một xicloankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,97% về khối lượng. CTPT của xicloankan đó là:
A. C4H8 B. C3H8 C. C5H10 D. C5H12
C©u 15: Hợp chất nào sau đây KHÔNG có đồng phân lập thể (cis-trans):
A. CH3CH=CHC2H5 B. CH3CH=CHCH3
C. ClCH=CHBr D. CH3CH2CH=CH2
PhÇn tù luËn (5®)
Câu 1.(2đ) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau:
(4) (5) (6) (7)
CH4 CH3Cl C4H10 C2H6 C2H5Cl
(8)
CH3COONa (2) (3)
C2H2 CO2
Câu 2 (3 điểm). Đốt cháy một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 6,74g đồng thời xuất hiện 10g kết tủa.
a) Xác định dãy đồng đẳng của hai hidrocacbon
b) Xác định CTPT của hai hidrocacbon
c) Tính phần trăm về thể tích của mỗi hirocacbon trong hỗn hợp (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
----------------- HÕt 147 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: