Đề kiểm tra hóa 12 nâng cao lần 1
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao M«n thi: Hãa 12 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 194 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................
C©u 1: Hòa tan mẫu hợp kim Na – Ba (tỉ lệ mol 1:1) vào nước thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc ). Sục 1,008 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 3,94 B. 2,955 C. 0,985 D. 2,364.
C©u 2: Hòa tan m gam hỗn hợp Mg và Al trong HNO3 đặc nguội, dư thu được 0,336 lít NO2 (0oC, 2atm), cũng m gam hỗn hợp trên khi hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí (đkc). Giá trị của m là:
A. 0,855 gam B. 0,765 gam C. 0,9 gam D. 1,02 gam
C©u 3: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
C©u 4: Hòa tan 7,04 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 1,792 lít khí CO2 (đktc) . Số gam mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu ?
A. 2,0 gam và 5,04 gam B. 3,68 gam và 3,36 gam
C. 1,0 gam và 6,04 gam D. 4,52 gam và 2,52 gam
C©u 5: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. Ca(OH)2, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C©u 6: CrCl3 B C D E (màu da cam). C là:
A. Na2CrO2 B. NaCrO2 C. Na[Al(OH)4] D. Na2CrO4
C©u 7: Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :
A. Đều có mạng tinh thể giống nhau: Lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có electron ngoài cùng ở phân lớp p.
C©u 8: Cho dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 và 0,1 mol MgCl2 tác dụng hết với V lít dung dịch NaOH 1M thu được lượng kết tủa bé nhất, giá trị tối thiểu của V là:
A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D. 0,6 lít
C©u 9: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa . Khối lượng của AlCl3 có trong hỗn hợp đầu là:
A. 31,7 gam B. 26,7 gam C. 29,8 gam D. 28,6 gam
C©u 10: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :
A. KCrO2 ; K2CrO4 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3 B. K2CrO4 ; KCrO2 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4 D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
C©u 11: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5gam B. 2gam C. 2,5gam D. 3gam
C©u 12: Trường hợp gồm các dung dịch có pH = 7 là :
A. Na2CO3 , NaCl B. Na2SO4 , NaCl C. KHCO3 , KCl D. KHSO4 , KCl
C©u 13: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca B. Na, K, Ba C. Li, Na, Mg D. Mg, Ca, Ba
C©u 14: Hòa tan hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,08M và 0,448 lít H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Ca B. Ba C. K D. Na
C©u 15: Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn chuỗi biến hoá có thể thực hiện được ( mỗi mũi tên là một phản ứng):
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C©u 16: Hòa tan a gam FeSO4 trong nước thu dung dịch (A). Cho H2SO4 loãng vào (A) thu dung dịch (B). Dung dịch (B) làm mất màu 500ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M. Giá trị a là
A. 45,6 B. 22,8 C. 36,9 D. 15,2
C©u 17: Hoà tan m gam K vào H2O được dung dịch A . Cần dùng 10 ml dung dịch HCl 2M để trung hoà 1/10 dung dịch A . Giá trị của m là:
A. 7,8 B. 3,9 C. 1,56 D. 0,78
C©u 18: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là :
A. K ; NO2 và O2 B. K2O, NO2 C. KNO2 và O2 D. K2O và NO2 và O2.
C©u 19: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,03 mol NaAlO2 và 0,02 mol NaOH, khuấy đều được 0,02 mol kết tủa . Giá trị V lớn nhất là:
A. 80 ml B. 20 ml C. 12 ml D. 40ml
C©u 20: Cho sơ đồ:
Chất A và Z là:
A. Al(OH)3, NH3 B. Al2(SO4)3, H2SO4 C. Al2O3, NH3 D. NaAlO2,NaOH
C©u 21: Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,01 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2
A. 0,4925gam B. 3,94gam C. 1,970gam D. 0,985gam
C©u 22: Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là:
A. Không có phản ứng xảy ra do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh.
B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lại.
C. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tan che phủ bề mặt nhôm.
D. Không có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu.
C©u 23: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam.
C©u 24: Cho 2,16 gam bột nhôm tan hết trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít N2 (đkc) và một dung dịch B . Khối lượng muối nitrat có trong dung dịch B là:
A. 17,44 gam B. 14,78 gam C. 11,36 gam D. 17,04 gam
C©u 25: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất phân biệt các kim loại sau: Mg, Al, Fe, Ba . Thuốc thử đó là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaCl D. Nước
C©u 26: Những tính chất nào sau đây không phải của Na2CO3 :
1.Có tính bazơ 5. Không tan trong nước
2. Tác dụng với dung dịch NaOH 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm
3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit
4. Có tính lưỡng tính
A. 1, 2, 3,6 B. 2,4, 6,7 C. 1, 2, 4,7 D. 2,4, 5,7
C©u 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
B. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
C. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
D. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
C©u 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB, có cấu hình electron là [Ar] 3d54s1
B. Nguyên tử khối crom là 52
C. Crom là một kim loại lưỡng tính
D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
C©u 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890oC).
D. Crom thuộc kim loại nhẹ (khối lượng riêng là 7,2 g/cm3).
C©u 30: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là:
A. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat(Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Cho Al = 27; Cr = 52; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; K = 39; S = 32; O = 16 ; Na=23; Ca = 40; Mg =24; N= 14
----------------- HÕt 194 -----------------
No comments: