Đề kiểm tra môn vật lý lớp 12 nâng cao 23/02/2013
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Lý 12 N©ng Cao M«n thi: Lý 12 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 116 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D. Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn.
C©u 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
C©u 3: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
C©u 4: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
C©u 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng và Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
C©u 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, Bề rộng của trường giao thoa đối xứng là 18,2 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 23 vân. C. 25 vân. D. 19 vân.
C©u 7: Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
C©u 8: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lyman là 0,1216m. Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng 0,1026m. Bước sóng dài nhất trong dãy Balmer là:
A. 0,7240m. B. 0,6860m. C. 0,6566m. D. 0,7246m.
C©u 9: Tìm phát biểu sai về cường độ của chùm sáng kích thích trong hiện tượng quang điện.
A. Không ảnh hưởng tới số lượng quang electron thoát khỏi kim loại.
B. Không ảnh hưởng đến hiệu điện thế hãm.
C. Ảnh hưởng tới cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. Tỉ lệ với số phôtôn có trong chùm.
C©u 10: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí, khoảng cách giữa năm vân sáng liên tiếp đo được là 3,2 mm. Nếu làm lại thí nghiệm trên trong môi trường nước có chiết suất là 4/3 thì khoảng vân là:
A. 0,60 mm B. 0,85 mm C. 1 mm D. 0,64 mm
C©u 11: Mỗi ánh sáng đơn sắc có
A. bước sóng trong chân không và trong thủy tinh giống nhau.
B. tần số trong chân không và trong thủy tinh giống nhau.
C. bước sóng tăng khi truyền từ chân không vào trong thủy tinh.
D. tần số tăng khi truyền từ chân không vào trong thủy tinh.
C©u 12: Khi chiếu một bức xạ điện từ l = 0,546 mm lên bề mặt một kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện, thu được dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 4.10-3A . Công suất bức xạ điện từ là 1,515W. Hiệu suất lượng tử bằng:
A. 0,03% B. 0,6% C. 0,3% D. 0,06%
C©u 13: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3μm lên catốt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn bằng 1,4V. Công thoát của kim loại làm catốt là
A. 8,865.10-19 J. B. 3,975.10-19 J. C. 4,385.10-19 J. D. 6.625.10-19 J.
C©u 14: Trong thí nghiệm Young: Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Khỏang cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,75 mm B. 0,5 mm C. 1,5 mm D. 0,46875mm
C©u 15: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,30μm. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là:
A. 6,625.10-19 eV. B. 4,1406 eV. C. 1,06.10-37 eV. D. 3 eV.
C©u 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C©u 17: Chọn câu sai: Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục:
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng
C. Mặt Trời D. Miếng sắt nung hồng
C©u 18: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542và 0,243 vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 . Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105 m/s B. 9,24.105 m/s C. 2,29.106 m/s D. 1,34.106 m/s
C©u 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.
C©u 20: Chọn câu đúng:Một chùm sáng mặt trời hẹp, rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
B. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
D. Không có màu dù chiếu thế nào
C©u 21: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350mm, của đồng là 0,300mm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320mm vào một tấm kẽm tích điện dương khá lớn và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm.
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
C©u 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1, l2 có bước sóng lần lượt là 0,42 mm và 0,56 mm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 3 vân sáng l1 và 2 vân sáng l2. B. 3 vân sáng l1 và 4 vân sáng l2.
C. 4 vân sáng l1 và 3 vân sáng l2. D. 2 vân sáng l1 và 3 vân sáng l2.
C©u 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f3 thỏa:
A. f3 + f2 = f1 B. f3 = f2 – f1 C. D.
C©u 24: Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là =0,66 m và đặt giữa catốt và anốt 1 hiệu điện thế UAK =2(V). Dùng bức xạ chiếu đến catốt có bước sóng=0,33m . Động năng cực đại của quang electron khi đập vào anôt là:
A. 6,21.10-19(J) B. 3,2.10-19 (J) C. 3,01.10-19 (J) D. 5,41.10-19 (J)
C©u 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là
A. 0,855 mm. B. 0,285 mm. C. 1,14 mm. D. 0,57 mm.
C©u 26: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 15 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 75,5.10–12 m. B. 82,8.10–12 m. C. 75,5.10–10 m. D. 82,8.10–10 m.
C©u 27: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
C©u 28: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng l1 và l2 với l2 = 2l1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là lo. Mối quan hệ giữa bước sóng l1 và giới hạn quang điện lo là?
A. l1= lo B. l1 = lo C. l1 = l0 D. l1= lo
C©u 29: Thấu kính hội tụ được đặt trong không khí gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=22cm. Chiết suất của thấu kính đối vơi ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,55. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là:
A. 22 cm. B. 20 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
C©u 30: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
----------------- HÕt 116 -----------------
No comments: