Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 - Chuyên - Huỳnh Mẫn Đạt - 06/10/2012
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 Chuyªn M«n thi: Lý 10 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 134 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h.
C©u 2: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
C©u 3: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là:
A. x = 3 +80t. B. x = ( 80 -3 )t. C. x =3 – 80t. D. x = 80t.
C©u 4: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 10m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt tốc độ 50,4km/h. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s2; 38m/s B. 0,2 m/s2; 8m/s C. 1,4 m/s2; 66m/s D. 0,2m/s2; 18m/s
C©u 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 19 m; B. s = 20m; C. s = 18 m; D. s = 21m; .
C©u 6: Một vật chuyển động theo phương trình x= 4t – 0,5 t2 . Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 3s và vận tốc lúc 3s:
A. 1,5 m; 1m/s B. 7,5m ; 1m/s C. 1,5 m ; 2,5 m/s D. 7,5m ; 2,5m/s
C©u 7: Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi một vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 15m người ta buông rơi vật thứ hai. Hai vật sẽ đụng nhau bao lâu sau khi vật thứ nhất được buông rơi ? (g = 10m/s²)
A. t = 1,5s B. 1s C. 2s D. 1,25s
C©u 8: Một đoàn tàu xe lửa dừng hẳn sau khi bắt đầu hãm phanh 20 giây và trong thời gian đó tàu chạy được 120 m. coi đoàn xe lửa chuyển động chậm dần đều. Hãy tìm vận tốc của tàu lúc bắt đầu phanh và gia tốc của tàu ?
A. = 12m/s , a = - 0,6 m/s² B. = - 6m/s , a = 0,6 m/s²
C. = 6m/s , a = - 1,2 m/s² D. = 12m/s , a = - 1 m/s²
C©u 9: Ngồi trên một toa xe lửa đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 17,32m/s, một hành khách thấy các giọt mưa vạch trên cửa kính những đường thẳng nghiêng 30° so với phương thẳng đứng.
Tính vận tốc rơi của các giọt mưa (coi là rơi thẳng đều theo hướng thẳng đứng). Lấy = 1,732.
A. 30m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 40m/s
C©u 10: Một xe đạp đi trên nửa đoạn đường đầu tiên với vận tốc = 12km/h và nửa thứ hai với vận tốc = 20km/h. Tính vận tốc trung bình cuả xe trên cả đoạn đường.
A. 15km/h B. 16km/h C. 8km/h D. 32km/h
C©u 11: Chọn câu trả lời đúng Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước .Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ .Vận tốc của thuyền so với bờ là :
A. 9km/h B. 8km/h C. 5km/h D. 6km/h
C©u 12: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.
A. 395,3m/s2 B. 128,9m/s2 C. 569,24m/s2 D. 394,4m/s2
C©u 13: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
C©u 14: Trong thí nghiệm thực hành Khảo sát chuyển động rơi tự do, nam châm điện N có tác dụng:
A. Giữ vật. B. Thả vật rơi. C. Giữ và thả vật rơi. D. Đo thời gian vật rơi.
C©u 15: Một vật chuyển động thẳng đều có tọa độ 8m tại thời điểm t = 1s, tọa độ -4 m tại thời điểm t=3s . Tìm phương trình chuyển động, xác định tọa độ đầu và chiều chuyển động
A. x= 6 – 6t ; tọa độ đầu 6m, ngược chiều dương.
B. x= 14 – 6t ; tọa độ đầu 14m, cùng chiều dương
C. x= 14 – 6t ; tọa độ đầu 14m, ngược chiều dương
D.x= 8 – 6t ; tọa độ đầu 8m, cùng chiều dương
C©u 16: Một thước kẹp chia độ tới 0,1mm. Dùng thước kẹp này để do đường kính của một bi bằng thép thì được kết quả 8,4mm. T1nh thể tích của bi và sai số về thể tích
A. 310 6 ( mm3 ) B. 310 8 (mm3) C. 300 6 (mm3) D. 210 8 (mm3)
C©u 17: Sau 2s kể từ lúc giọt nước thứ hai bắt đầu rơi, khoảng cách giữa hai giọt nước là 25m.
Tính xem giọt nước thứ hai được nhỏ rơi trễ hơn giọt nước thứ nhất bao lâu ? ( lấy g = 10m/s²).
A. 1s B. 1,5s C. 2s D. 0,5s
C©u 18: Một vật chuyển động có công thức vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Quãng đường vật đi được trong 10s đầu là:
A. 10m B. 80m C. 160m D. 120m
C©u 19: Một vật bắt đầu chuyển động nhannh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường s trong t giây.
Tính thời gian vật đi đoạn đường cuối .
C©u 20: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Véc tơ vận tốc dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C©u 21: Kết luận nào sau đây đúng:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều a > 0
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều a < 0
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương a > 0
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương a > 0.
C©u 22: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km
A. ω12.10-3(rad/s); T5,23.103s B. ω1,2.10-3(rad/s); T5,32.103s
C. ω1,2.10-3(rad/s); T5,23.104s D. ω1,2.10-3 (rad/s); T5,23.10-3 s
C©u 23: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do.
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
C. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
D. Một hòn đá nhỏ được ném thẳng xuống đất.
C©u 24: Người ta ném một viên bi hướng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10 m/s từ điểm A cách mặt đất 40m. Tính vận tốc viên bi khi đến đất và thời gian rơi. Cho g = 10 m/s².
A. V= 30 m/s ; t = 2s B. V= m/s ; t = s
C. V= 30m/s ; t = s D. V= m/s ; t = 2 s
C©u 25: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
C©u 26: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
C©u 27: Một xe khởi hành từ A lúc 9h để về B theo chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau, một xe đi từ B về A với vận tốc 54 km/h. Cho AB = 108 km. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
A. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 12min, tại vị trí cách A 43,2 km
B. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30min, tại vị trí cách A 36 km
C. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30min, tại vị trí cách A 54 km
D. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 12min, tại vị trí cách A 54 km
C©u 28: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ném 40 m/s. Sau bao lâu thì vật có độ cao 60 m , tính vận tốc vật lúc đó. Cho g = 10m/s².
A. t= 2s , v = 20m/s ( hướng lên ) ; t= 6s , v = -20m/s ( hướng xuống ) .
B. t= 2s , v = -20m/s ( hướng lên ) ; t= 5s , v = 20m/s ( hướng xuống )
C. t= 6s , v = -25m/s ( hướng lên ) ; t= 2s , v = 20m/s ( hướng xuống )
D. t= s , v = 20m/s ( hướng lên ) .
C©u 29: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
C©u 30: Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 54km/h. Bỏ qua lực cản không khí. Cho g = 10m/s2. Chọn chiều dương hướng lên. Quả cầu đạt độ cao tối đa là:
A. 7,5 m B. 11,25 m C. 22,5 m D. 15 m
----------------- HÕt 134 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: