Đề thi Vật Lý Lớp 11 Căn Bản - HKI



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKI - Lý 11

M«n thi: Lý 11 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 142

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..............................

C©u 1: Một dây bạch kim ở 20 oC có điện trở suấto = 10,6.10-8 m. Tính điện trở suất của dây dẫn này ở 500 oC . Coi điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở=3,9.10-3 K-1

A. r = 31,27.10-8 m                                                                                        B.  = 20,67.10-8 m         

C.  = 30,44.10-8 m                                           D.  = 34,28.10-8 m

C©u 2: Chọn một đáp án sai:

A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực.

B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao.

C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn.

D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh.

C©u 3: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra chỉ bởi tác nhân ion hóa?

A. OA                          B. AB                                  C. BC                                  D. OA và AB

C©u 4: Mắc một điện trở  vào một nguồn có suất điện động 1,1V thành một mạch kín thì có dòng điện 0,5A chạy qua điện trở. Cường độ dòng điện nếu nguồn trên bị đoản mạch có giá trị:

A. 5,5 A                       B. 5A                                  C. 2,5 A                              D. 1 A

C©u 5: Điện tích của electron là - 1,6.10-19C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C . Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:

A. 3,125.1018.             B. 9,375.1019                     C. 7,895.1019                     D. 2,632.1018

C©u 6: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:

A. bán dẫn tinh khiết                                                B. bán dẫn loại p

C. bán dẫn loại n                                                       D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

C©u 7: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (W), được mắc vào hai cực của bộ nguồn x = 9 (V), điện trở trong r =1 (W). Biết đồng có A = 64, n = 2. Khối lượng đồng bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:

A. 5 (g).                        B. 10,5 (g).                          C. 5,97 (g).                          D. 11,94 (g).

C©u 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là:

A. 52µV/K                   B. 52V/K                            C. 5,2µV/K                         D. 5,2V/K

C©u 9: Chọn câu sai về hiện tượng đoản mạch:

A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai cực của nguồn bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

B. Hiện tượng đoản mạch còn được gọi là hiện tượng ngắn mạch hay chập mạch.

C. Khi xảy ra đoản mạch, cường độ dòng điện qua mạch sẽ nhỏ nhất bằng

D. Để tránh đoản mạch xảy ra ở mạng điện gia đình, người ta dùng cầu chì hoặc atomat.

C©u 10: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện trở thuần R. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện là:

A.            B.                    C.                   D.

C©u 11: Khi một tải R nối vào nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r thành mạch kín, thấy công suất mạch ngoài cực đại thì:

A. ξ = IR                      B. r = R                               C. PR = ξI                           D. I = ξ/r

C©u 12: Chọn phát biểu chưa chính xác:

A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.

B. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian là dòng điện không đổi.

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.

D. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là ampe.

C©u 13: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:

A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại

B. axit có anốt làm bằng kim loại đó

C. muối kim loại và anốt làm bằng kim loại của muối đó

D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại

C©u 14: Hiện tượng siêu dẫn là:

A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không

C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

C©u 15: Muốn mạ đồng hai mặt một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Biết đồng có A = 64, n=2, D = 8,9g/cm3 và lấy F=96500C/mol. Chiều dày của lớp đồng bám trên hai mặt tấm sắt là:

A. 1,6.10-2cm              B. 1,8.10-2cm                     C. 2.10-2cm                        D. 2,2.10-2cm

C©u 16: Chọn câu phát biểu đúng.

A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.             F          F

B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.

C. Dòng điện chạy qua một vật dẫn luôn tuân theo định luật Ôm.

D. Bên trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương dịch chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cực dương.

C©u 17: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:

A. electron theo chiều điện trường

B. ion dương theo chiều  điện trường và ion âm ngược chiều điện trường

C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường

D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường

C©u 18: Trong một mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng tổng cộng tỏa ra ở mạch ngoài và mạch trong là:

A. Q = RN.I2.t            B. Q = (RN+r).I2                C. Q = (RN + r).I2 .t          D. Q = r.I2.t

C©u 19: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A. A = xIt                    B. A = UIt                          C. A = xI                            D. A = UI

C©u 20: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:

A. 5W                          B. 10W                                C. 40W                               D. 80W

C©u 21: Cho mạch điện như hình vẽ.

Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:

A. 0,88A                      B. 0,9A                               C. 1A                                  D. 1,2A

C©u 22: Điều kiện để có dòng điện là

A. có hiệu điện thế.                                                   B. có điện tích tự do.

C. có  sự chênh lệch điện áp và điện tích tự do trong vật.            D. có nguồn điện.

C©u 23: Dùng số lượng nguồn nào sau đây để có thể ghép thành bộ nguồn có điện trở bằng điện trở của một nguồn (biết các nguồn đều giống nhau):

A. 10 pin                      B. 12 pin                             C. 14 pin                             D. 16 pin

C©u 24: Chọn câu trả lời đúng . Các lực lạ bên trong nguồn điện không có  tác dụng :

A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

D. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

C©u 25: Cho đoạn mạch điện có điện trở thuần 20Ω, dòng điện đi qua điện trở là 2A . Trong 1 phút, điện năng tiêu thụ của mạch điện là:

A. 4,8kJ                        B. 40J                                  C. 24kJ                                D. 120J

C©u 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn điện có suất điện động ,và các điện trở tương ứng . Các điện trở , . Cường độ dòng điện qua mạch chính bằng:

A. 3A                           B. 1,7A                               C. 4A                                  D. 2,4A

C©u 27: Chọn một đáp án sai:

A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm

B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng

C. Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106V/m

D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn.

C©u 28: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:

A. electron tự do                                                      B. ion                                 

C. electron và lỗ trống                                             D. electron, các ion dương và ion âm

C©u 29: Chọn câu đúng

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở kim loại giảm.

B. Đơn vị điện trở suất là W/m.

C. Công thức liên hệ giữa điện trở và điện trở suất

D. Công thức biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ: =[1+a(t-t0)]

C©u 30: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là

A. 12 A                        B. 1/12 A                            C. 0,2 A                              D. 48A

 

----------------- HÕt 142 -----------------


 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu