Lý 10 -Căn Bản- Huỳnh Mẫn Đạt-2011



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra  Vật LÝ 10 C¬ b¶n

M«n thi: Vật LÝ 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 131

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................

PhÇn tr¾c nghiÖm (5 ®iÓm)

C©u 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều với đường kính 30 mét, tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:

A. 7,5 m/s2                 B. 15 m/s2                         C. 97,2 m/s2                      D. 194,4 m/s2

C©u 2: Chọn câu sai về  đặc điểm chuyển động thẳng đều

A. Qũy đạo là 1 đường thẳng

B. Vật di được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì

C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại

D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau

C©u 3: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau, biết tốc độ chạm đất của vật 1 gấp đôi tốc độ chạm đất của vật 2, cho g không đổi. Mối liên hệ giữa độ cao hai vật là:

A. h­1 = 2h2                B. h­1 = 4h2                        C. h­2 = 2h1                       D. h­2 = 4h1

C©u 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của chuyển động rơi tự do:

A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống

B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều

C. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc

D. Vận tốc đầu khác 0 (v0 ≠ 0)

C©u 5: Chọn câu đúng về chuyển động thẳng đều.

A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v

B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v

C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t

D. Quãng đường đi được s tỉ lệ với thời gian chuyển động t

C©u 6: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian chạm đất được xác định bởi biểu thức:

A.                  B. t = gh                             C.                           D.

C©u 7: Một hành khách ngồi trong xe A, nhìn qua cửa sổ thấy xe B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động như nhau . Hỏi xe nào chuyển động:

A. Cả hai xe A và B cùng chuyển động                B. Cả hai xe A và B đều đang đứng yên

C. Xe A chuyển động, xe B đứng yên                   D. Xe B chuyển động, xe A đứng yên

C©u 8: Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn có bán kính R xác định. Chọn câu sai về đặc điểm véctơ gia tốc hướng tâm của chất điểm:

A. Điểm đặt tại chất điểm                                       B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo

C. Có độ lớn không đổi                                           D. Có phương không thay đổi

C©u 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là:

A. 45 m                       B. 25 m                               C. 20 m                              D. 15 m

 

 

 

 

 

 

 

C©u 10: Cho đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng của 1 chiếc xe. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều

A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1            B. Chỉ trong  khoảng thời gian từ t1 đến t­2

C. Trong  khoảng thời gian từ 0 đến t­2                  D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều

C©u 11: Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông cách nhau 18km. Cho biết vận tốc của canô so với dòng nước là 16,2 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 5,4 km/h. Thời gian để canô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng trở về A là:

A. 1 giờ 40 phút         B. 1 giờ 50 phút                C. 2 giờ 30 phút                D. 3 giờ 30 phút

C©u 12: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:

A. 10 km/h                  B. 20 km/h                         C. 40 km/h                         D. 70 km/h

C©u 13: Một vật rơi tự do từ độ cao 80 mét xuống đất, lấy g = 10m/s2.  Tốc độ của vật khi chạm đất là:

A. 40 m/s                    B. 30 m/s                            C. 50 m/s                           D. 45 m/s

C©u 14: Một quạt máy quay đều 180 vòng trong 1 phút, cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:

A. 15π m/s                  B. 7,5π m/s                        C. 20π m/s                         D. 2,4π m/s

C©u 15: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động tròn đều:

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động

B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với người ngồi trên xe,  xe chạy thẳng đều

C. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi đang hoạt động ở một tốc độ xác định

D. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường, xe chạy đều

 

PhÇn tù luËn (5 ®iÓm)

Câu 1: Nêu đặc điểm của sự rơi tự do.

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50m, vận  tốc giảm đi còn một nữa. Tính:

a. Gia tốc của xe.

b. Quãng đường  xe đi được từ lúc tốc độ còn một nửa đến lúc dừng lại.

c. Thời gian xe đi được kể từ lúc ban đầu giảm tốc độ đến lúc dừng lại.

 

----------------- HÕt 131 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu