Vật lý 10 - căn bản - Huỳnh Mẫn Đạt - 2013



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Vật Lý 10 C¬ b¶n

M«n thi: Vật Lý 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 146

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Trong quá trình đẳng áp đối với một lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt độ hạ từ 3000 C xuống còn 1000 C thì thể tích

A. Tăng lên 3 lần          B. Giảm xuống 3 lần           C. Giảm ít hơn 3 lần           D. Tăng ít hơn 3 lần

C©u 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?

A. Chuyển động hỗn độn không ngừng.

B. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh .

C. Luôn chiếm đầy không gian bình chứa.

D. Mất dần năng lượng cho đến khi dừng chuyển động.

C©u 3: Một vật có khối lượng 2kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 mét xuống mặt phẳng ngang, góc nghiêng 300 so với phương ngang, lấy g = 10m/s2. Tính lực ma sát biết vận tốc cuối dối của vật là 5m/s:

A. 7,5N                        B. 75 N                               C. 17,5N                             D. 100N

C©u 4: Công của lực thế tác dụng lên cùng một vật phụ thuộc vào:

A. Hình dạng đường đi ( hay dạng của quỹ đạo chuyển động).

B. Vị trí điểm đầu và điểm  cuối của vật

C. Khối lượng của vật

D. Quãng đường mà vật đi được.

C©u 5: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này:

              

A. Hình 1                     B. Hình 2                            C. Hình 3                            D. Hình 4

C©u 6: Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 6m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi lực cản.  Độ cao của vật khi thế năng bằng hai lần động năng là:

A. 1 m                          B. 4 m                                 C. 3 m                                 D. 2 m

C©u 7: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg và m2 = 3 kg chuyển động với tốc độ lần lượt v1 = 2 m/s và v2 = 1 m/s,  cùng hướng.  Tổng động lượng của hệ là :

A. 2kg.m/s                    B. kg.m/s                      C. 1kg.m/s                           D. 5kg.m/s

C©u 8: Phương trình nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?

A.                    B.                    C. hằng số                 D.  hằng số

C©u 9: Trường hợp nào sau đây không họat động theo nguyên tắc dùng phản lực:

A. Súng giật khi bắn    B. Tên lửa                           C. Đạn nổ                           D. Con lật đật.

C©u 10: Một viên đạn khối lượng 10g bay theo phương ngang với tốc độ 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, viên đạn có tốc độ 200m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:

A. 8000N                     B. 6000N                            C. 4000N                            D. 5000N

C©u 11: Một xe chở cát có khối lượng 38 kg đang chạy trên đường nằm ngang không ma sát với tốc độ 1 m/s. Một vật có khối lượng 2kg bay ngược chiều xe chạy với tốc độ 7 m/s (đối với đất) đến chui vào cát và nằm yên trong đó. Tốc  độ mới của xe là

A. 6 m/s                        B. Kết quả khác                  C. 0,6 m/s                            D. 1,3m/s

C©u 12: Đơn vị nào sau đây là không phải  là đơn vị của công suất?

A. HP                           B. MW                                C. kWh                               D. N.m/s

C©u 13: Một xe goòng được kéo cho chuyển động trên đường ngang nhẵn bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 200N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:

A. 20 kJ.                       B. 40 kJ                               C. 34,64 kJ                          D. 51,9 J.

C©u 14: Một quả bóng dung tích 3 lít, lúc đầu chứa khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Sau khi bơm xong, áp suất khí trong bóng là 4 atm.Coi nhiệt độ không đổi. Số lần bơm là:

A. 60 lần                      B. 45 lần                              C. 15 lần                             D. 30 lần

C©u 15: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây:

A. hình A                     B. hình B                             C. hình C                            D. hình D

C©u 16: Một viên bi sắt khối lượng 2kg đứng yên chịu tác dụng một lực có độ lớn 100N trong khoảng thời gian 0,2s.Sau tác dụng của lực thì kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Vận tốc của vật là 15m/s.

B. Xung lượng của lực tác dụng lên vật là 10kg.m/s

C. Động lượng của vật là 20kg.m/s

D. Tất cả các câu còn lại đều đúng.

C©u 17: Khi khối l­ượng khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:

A. Định luật Bôilơ-Mariốt.                                       B. Ph­ương trình khác.

C. Ph­ương trình trạng thái khí lý tưởng.                  D. Định luật Sáclơ.

C©u 18: Có một l­ượng khí đựng trong bình kín . Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ tuyệt đối thì giảm một nửa?

A. áp suất không đổi.                                                B. áp suất tăng gấp đôi.

C. áp suất giảm4 lần.                                                D. áp suất giảm 6 lần.

C©u 19: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng song song với trục hoành OV.

C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng song song với trục tung Op.

C©u 20: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn:

A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.

B. Vật rơi theo phương thẳng đứng trong trường hợp có lực cản không khí .

C. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.

D. Vật rơi tự do

C©u 21: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây :

A. Không như chất điểm, chuyển động không ngừng và chỉ tương tác khi va chạm.

B. Như chất điểm , chuyển động không ngừng, không tương tác với nhau khi va chạm

C. Như chất điểm, luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng và chỉ tương tác khi va chạm.

D. Như chất điểm, luôn tương tác hút và đẩy với nhau.

 

C©u 22: Chọn phát biểu đúng về động năng:

A. Động năng là đại lượng vô hướng, tỉ lệ thuận với vận tốc .

B. Động năng là đại lượng vô hướng, tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc .

C. Vật nào chuyển động nhanh hơn thì động năng lớn hơn.

D. Vật nào chuyển động chậm hơn thì động năng nhỏ hơn.

C©u 23: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng được xác định bởi công thức :

A. .                   B. p = mv.                           C. p = ma.                           D. .

C©u 24: Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10g  với vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn vừa thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là:

A. 12 m/s                      B. 12 cm/s                           C. 1,2 m/s                            D. 1,2 cm/s

C©u 25: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất biến đổi một l­ượng DP=48kPa. Áp suất ban đầu của khí là:

A. 96 kPa.                    B. 72 Pa.                             C. 72 kPa.                           D. 96Pa.

C©u 26: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:

A. Vận tốc                   B. Động lượng                    C. Động năng                     D. Thế năng.

C©u 27: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng p và động năngcủa vật có khối lượng m:

A.                B.                        C.                       D.

C©u 28: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích …

A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất.                                B. không đổi.

C. nghịch biến với áp suất.                                       D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.

C©u 29: Cho đồ thị hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Chọn câu đúng:

A. V1 > V2                  B. V1 < V2                         C. V1 = V2                         D. V1 ≥ V2

C©u 30: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao, thẳng đứng với tốc độ 0,05 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của lực kéo là

A. 200 W.                    B. 5,0 W.                             C. 2,5 W.                            D. 2000 W.

 

----------------- HÕt 146 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu