Vật Lý Lớp 11 Căn Bản - 23/02/2013



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KÓm Tra Lý 11

M«n thi: Lý 11 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 118

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu:

A. Nó được dịch chuyển tịnh tiến.

B. Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó.

C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.

D. Nó bị làm cho biến dạng.

C©u 2: Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q dương chuyển động trong từ truờng đều có giá trị lớn nhất khi :

A. Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức từ

B. Hạt chuyển động dọc theo với các đường sức từ

C. Hạt chuyển động hợp với các đường sức từ một góc 450

D. Hạt chuyển động ngược chiều với các đường sức từ

C©u 3: Từ thông qua vòng dây có diện tích S (được tạo ra bằng cách uốn một sợi dây thành vòng tròn) đặt trong từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. bán kính tiết diện của dây.                                    B. diện tích S đang xét

C. độ lớn cảm ứng từ                                                 D. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ

C©u 4: Một điện tích q=3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v =5.106m/s thì gặp miền không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,036T hướng vuông góc với vận tốc chuyển động của hạt. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là:

A. 5,76.10-14N            B. 5,76.10-15N                    C. 2,88.10-14N                   D. 2,88.10-15N

C©u 5: Một mạch kín hình vuông cạnh 10cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng 2A và điện trở của mạch là 5W. Tốc độ biến thiên của từ trường là:

A. 5.103 T/s                  B. 4.103 T/s                         C. 103 T/s                            D. 102  T/s

C©u 6: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

A. Hình A                     B. Hình B                            C. Hình C                            D. Hình D

C©u 7: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10cm, đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ  vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s , cho độ lớn của  tăng đều từ  0 đến 0,5 T. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. 0,1 V                        B. 0,6 V                               C. 1 V                                  D. 10 V

C©u 8: Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng cùng bán kính với dây dẫn thứ nhất, sau đó cũng thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy:

A. I1 = 2I2                    B. I2 = 2I1                           C. I1 = I2 = 0                       D. I1 = I2 ≠ 0

C©u 9: Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:

A. 1A                            B. 2A                                   C. 3A                                   D. 4A

C©u 10: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4A . Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là:

A. 7,3.10-5 (T)             B. 6,6.10-5 (T)                     C. 5,5.10-5 (T).                   D. 4,5.10-5 (T)

 

 

C©u 11: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho:

A. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

C. Tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

D. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

C©u 12: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều giữa hai cực của một nam châm:

A. Hình A                     B. Hình D                            C. Hình C                            D. Hình B

C©u 13: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Trùng với hướng của từ trường.

B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.

C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.

D. Có đơn vị là Tesla.

C©u 14: Định luật Len-xơ được dùng để :

A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .

B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .

C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .

D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng .

C©u 15: Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm:

A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm                    B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc

C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam                       D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương

C©u 16: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:

A. Hình A                     B. Hình B                            C. Hình C                            D. Hình D

C©u 17: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B = 0,004T, v = 2.106m/s. Hướng và cường độ điện trường  là:

A.  hướng lên, E = 6000V/m                                  B.  hướng xuống, E = 6000V/m

C.  hướng xuống, E = 8000V/m                             D.  hướng lên, E = 8000V/m

C©u 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện

B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn đều là những đường tròn.

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C©u 19: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5A đặt vuông góc với đường sức từ trong một từ trường đều chịu một lực từ bằng 5N. Sau đó chỉ có cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. Cường độ dòng điện đã biến đổi:

A. tăng thêm 4,5 A       B. tăng thêm 6 A                  C. giảm bớt 4,5 A                D. giảm bớt 6 A

C©u 20: Một khung dây gồm 50 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 1,73 (lấy ») cm2, được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ  hợp với mặt phẳng khung góc 600, và B=0,2T. Từ thông gởi qua khung dây là:

A. 1,5.10-3 Wb             B. 5.10-4 Wb                 C. 8,66.10-2 Wb                  D. 15 Wb

C©u 21: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây thứ 1 là I1 = 5A, dòng điện chạy trên dây thứ 2 là I2 = 1A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện, nằm ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 2,1.10-5 (T)             B. 1,1.10-5 (T)                     C. 1,2.10-5 (T)                    D. 1,3.10-5 (T)

C©u 22: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng (không lõi, đặt trong không khí) gồm N vòng, tiết diện ngang là S, chiều dài .

A. 2 π.10-7            B. 4π.10-7.                    C. 4π.10-7.                   D. 10-7

C©u 23: Một điện tích 1mC có khối lượng 10mg bay với vận tốc 120m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1,2T, bỏ qua tác dụng của trọng lực lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của điện tích là:

A. 1000 m.                   B. 1 m.                                 C. 10 m.                              D. 100 m.

C©u 24: Suất điện động tự cảm của mạch điện kín tỉ lệ với:

A. điện trở của mạch.                                                B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch.                                  D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch

C©u 25: Tính năng lượng từ trường của một ống dây, biết rằng nếu có dòng điện 10A qua ống dây, thì nó phát sinh từ thông 0,5Wb.

A. 1,25J                        B. 0,5J                                 C. 1J                                    D. 2,5J

C©u 26: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:

A. các điện tích chuyển động.                                   B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên.                                         D. nam châm chuyển động.

C©u 27: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó sẽ:

A. tăng 2 lần.                B. giảm 2 lần.                      C. vẫn không đổi.                D. tăng hơn 2 lần.

C©u 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:

A. 10V                          B. 20V                                 C. 0,1kV                              D. 2kV

C©u 29: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:

A. dòng điện giảm nhanh.                                         B. dòng điện biến thiên nhanh

C. dòng điện tăng nhanh.                                           D. dòng điện có giá trị lớn.

C©u 30: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Fu-cô:

A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Chiều của dòng điện Fu-cô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ.

C. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là có hại

D. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện là có lợi.

 

----------------- HÕt 118 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu