Đề kiểm tra môn vật lý lớp 12 chuyên - 01/09/2012
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Lý 12 Chuyªn M«n thi: Lý 12 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 126 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Trái đất có thể xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6400 km. Gia tốc hướng tâm củau điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là :
A. 1,7 m/s2 B. 1,7 cm/s2 C. 0,7 cm/s2 D. 7,1 cm/s2
C©u 2: Chọn câu sai: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc w , Véctơ vận tốc dài của chuyển động :
A. Có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo. B. Có độ lớn và phương không đổi.
C. Có độ lớn D. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo
C©u 3: Một vật rắn đang quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Xét điểm M trên vật rắn và không trùng trục quay Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của điểm M được ký hiệu như sau :
(1) là tốc độ góc ; (2) là gia tốc góc ; (3) là góc quay ; (4) là gia tốc tiếp tuyến.
Đại lượng nào kể trên của điểm M thay đổi khi vật quay :
A. (1) và (3) . B. Chỉ (2) . C. (1) ; (3) và (4) . D. Chỉ (1) .
C©u 4: Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian kể từ lúc bắt đầu quay. Số vòng quay được của một điểm trên vật rắn tỉ lệ với :
C©u 5: Một viên bi nhỏ chuyển động trên đường tròn, tọa độ góc của bi thay đổi theo quy luật : (rad, s). Tốc độ góc trung bình của viên bi trong khỏang thời gian từ 2s đến 5s là :
A. 34,5 rad/s B. 23 rad/s C. 32 rad/s D. 26,5 rad/s
C©u 6: Chọn câu đúng khi nói về chuyển động quay của vật rắn có trục quay cố định.
A. Vật chịu tác dụng của momen lực không đổi thì momen động lượng cũng không đổi.
B. Vật chịu tác dụng của momen lực có độ lớn giảm thì momen động lượng tăng
C. Vật chịu tác dụng của momen lực bằng không thì momen động lượng không đổi.
D. Dù momen lực tăng hay giảm thì momen đông lượng đều không đổi.
C©u 7: Một chất điểm có khối lượng m, quay xung quanh trục D cố định theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Trục D đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, w, an vàø p. Momen đông lượng của chất điểm đối với trục quay D được xác định bởi:
A. L = pr B. L = pw C. L = mvr2 D. L = man
C©u 8: Một dĩa tròn đồng chất bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa với gia tốc góc 1 rad/s2. Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa vec tơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một điểm trên mép đĩa bằng 450 :
A. 2s B. 3s C. 1s D. 4s
C©u 9: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là w0 . Kể từ t = 0, trong 10 s đầu, vật quay được góc 150 rad và trong giây thứ 10, vật quay đuợc góc 24 rad. Giá trị của w0 là :
A. 2,5 rad/s B. 10 rad/s C. 7,5 rad/s D. 5 rad/s
C©u 10: Một ôtô chuyển động vào một đường lượn có bán kính 100 m, trong khỏang thời gian từ t1 đến t2 , tốc độ của ôtô giảm đều từ 72 km/h xuống 54 km/h trong 10s. Tỉ số gia tốc của xe tại 2 thời điểm trên là :
A. » 0,75 m/s2 B. » 1,33 m/s2 C. » 1,78 cm/s2 D. » 1,75 m/s2
C©u 11: Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad
C©u 12: Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R. Một sợi dây không co dãn được quấn trên mặt trụ, đầu dây còn lại được nối vào một giá cố định (hình vẽ). Hệ được thả từ trạng thái nghỉ. Khi chuyển động thì trọng tâm khối trụ chuyển động theo phương đứng và dây không trượt trên mặt trụ. Gọi g là gia tốc rơi tự do. Lực căng sợi dây bằng:
C©u 13: Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. Wđ = 20,2kJ B. Wđ = 24,6kJ C. Wđ = 22,5kJ D. Wđ = 18,3kJ
C©u 14: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Ở các thời điểm t1 và t2 = 4 t1, momen động lượng của vật đối với trục lần lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2:
A. L1 = 4 L2 B. L2 = 4 L1 C. L2 = 2 L1 D. L1 = 2 L2
C©u 15: Cùng một lúc và từ cùng một vị trí, cho hai quả cầu đặc A và B lăn không trượt không vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng . Biết rằng mA = 2mB . Xét theo vị trí của trọng tâm, ta có kết luận :
A. Cả 2 quả cầu đến chân mặt phẳng nghiêng cùng lúc.
B. Quả cầu nào có bán kính lớn sẽ đến chân mặt phẳng nghiêng trước.
C. Quả cầu A đến chân mặt phẳng nghiêng trước.
D. Quả cầu B đến chân mặt phẳng nghiêng trước.
C©u 16: Một đĩa tròn đồng chất đang lăn không trượt trên mặt sàn. Tỉ số giữa động năng của chuyển động tịnh tiến và động năng tòan phần của đĩa là :
C©u 17: Một bánh xe đang quay đều quanh một trục cố định với động năng W thì chịu tác dụng của một momen hãm không đổi, nó quay chậm dần đều và sau t (s) thì dừng lại. Động năng của bánh xe tại thời điểm kể từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều bằng :
C©u 18: Một cái trục động cơ xem như một trụ đặc có khối lượng m, bán kính R được phát động từ trạng thái nghỉ bằng một momen lực M. Tốc độ góc của trục động cơ phụ thuộc vào thời gian tác dụng momen lực theo quy luật :
C©u 19: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay nhanh dần đều quanh một trục đi qua tâm của đĩa. M và N là hai điểm trên đĩa cách trục quay lần lượt khỏang R và R/3. Tỉ số tốc độ góc tức thời của điểm M và N bằng :
C©u 20: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục Δ1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục Δ 2 là I2 = 4 kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số bằng
C©u 21: Một vật rắn có trục quay cố định ban đầu đang đứng yên. Tác dụng vào vật rắn một momen lực có độ lớn không đổi. Trong quá trình chuyển động quay, momen cản tỉ lệ với tốc độ góc của vật. Vật sẽ chuyển động như thế nào ?
A. Vật quay nhanh dần đều.
B. Vật quay nhanh dần, chậm dần rồi dừng lại.
C. Vật quay nhanh dần rồi chuyển sang quay đều.
D. Vật quay nhanh dần đều rồi chuyển sang quay đều.
C©u 22: Một vật rắn quay đều quanh một trục qua tâm của vật. Tại một thời điểm xác định, gia tốc tòan phần của một điểm trên vật có độ lớn :
A. Luôn nhỏ hơn gia tốc pháp tuyến
B. Luôn lớn hơn gia tốc tiếp tuyến
C. Luôn bằng gia tốc pháp tuyến
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng gia tốc tiếp tuyến
C©u 23: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc góc g. Xét điểm M trên vật rắn cách trục quay khỏang R Gọi a1t và a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại thời điểm t1 và t2 = 2t1 . Hệ thức nào đúng về mối liên hệ giữa 2 gia tốc này :
C©u 24: Một cái gậy đồng chất, có một đầu to một đầu nhỏ được treo bằng một sợi dây và khi cân bằng thì trục của gậy nằm ngang. Cưa đôi gậy ở chỗ vòng dây buộc gậy thì:
A. Trọng lượng phần có đầu nhỏ lớn hơn phần có đầu to
B. Không xác định được phần nào nặng hơn, chỉ có cân từng phần mới biết.
C. Trọng lượng phần có đầu to lớn hơn phần có đầu nhỏ
D. Trọng lượng hai phần như nhau
C©u 25: Một bánh xe đường kính D = 60cm có tốc độ góc tăng từ 240 vòng/phút đến 360vòng/phút. Trong thời gian đó bánh xe quay được 40vòng .Gia tốc tiếp tuyến của một điểm cách vành bánh xe đọan D/3 là:
A. » 39,2 cm/s2 B. » 15,7cm/s2 C. » 31,4 cm/s2 D. » 47,1 cm/s2
C©u 26: Một thanh thẳng đồng chất OA dài l, khối lượng M có thể quay quanh một trục cố định qua O và vuông góc với thanh. Gắn vào đầu A một chất điểm có khối lượng . Momen quán tính của hệ đối với trục quay qua O là :
C©u 27: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc góc theo thời gian của hai vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Vật (1) và vật (2) quay đều.
B. Vật (1) quay nhanh dần đều, vật (2) quay chậm dần đều, độ lớn gia tốc góc của vật (2) có nhỏ hơn độ lớn gia tốc góc của vật (1)
C. Vật (1) và(2) đều quay nhanh dần đều, gia tốc góc của vật (2) có độ lớn nhỏ hơn độ lớn gia tốc góc của vật (1)
D. Vật (1) quay nhanh dần đều, vật (2) quay chậm dần đều, gia tốc góc của vật (2) có độ lớn lớn hơn độ lớn gia tốc góc của vật (1)
C©u 28: Một bánh xe đang đứng yên nhận một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là:
A. 10,83Nm. B. 5,08Nm. C. 25,91Nm. D. 15,08Nm.
C©u 29: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Gia tốc góc của vật :
A. Luôn dương
B. Luôn âm
C. Có thể âm hoặc dương phụ thuộc vào việc chọn chiều dương.
D. Bằng 0
C©u 30: Có hai bánh xe A và B đang quay xung quanh trục đi qua tâm, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp 3 tốc độ góc của B . Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB . Tỉ số momen quán tính của 2 bánh xe :
----------------- HÕt 126 -----------------
No comments: