Đề Thi Môn Vật Lý Lớp 10 Chuyên HKII - Huỳnh Mẫn Đạt



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII - VËt Lý 10

M«n thi: Lý 10 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 121

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................

C©u 1: Một bao cát treo ở đầu một sợi dây . Một viên đạn chuyển động theo phương ngang xuyên vào bao cát, bị mắc vào đó còn bao cát được nâng lên đến độ cao h nào đó. Cho biết vận tốc của viên đạn là v, khối lượng của nó là m và khối lượng bao cát là M, gia tốc trọng trường g . Độ cao h mà bao cát đi lên cao nhất là:

A.             B.                   C.                  D.

C©u 2: Công suất của động cơ là 15kW và hiệu suất của nó là 25% . Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,5.107J/kg, lượng xăng tiêu hao để động cơ sinh công trong nửa giờ là :

A. 4,8kg                        B. 4,8g                                 C. 2,4.10-3 g                       D. 2,4kg

C©u 3: Nội năng của một vật phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng.                           B. Nhiệt độ và áp suất.

C. Nhiệt độ và thể tích.                                              D. Nhiệt độ, áp suất và thể  tích.

C©u 4: Chất điểm có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Ba chất điểm có cùng khối lượng m, cùng vận tốc chuyển động bằng  sẻ có động năng tổng cộng là:

A.                       B.                       C.                        D.

C©u 5: Chọn câu đúng:

A. Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về phía trước khi tác dụng một lực về phía sau.

B. Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại chuyển động theo hướng ngược lại.

C. Trong chuyển động bằng phản lực một vật chuyển động về phía này thì một vật chuyển động về phía ngược lại.

D. Trong hệ kín khi đứng yên, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại chuyển động theo hướng ngược lại.

C©u 6: Một vật có khối lượng m được trượt lên theo một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang góc , với vận tốc ban đầu  . Nếu vật trượt lên có ma sát ( hệ số ma sát  )  thì độ cao lớn nhất mà vật đạt tới là:

A.          B.           C.            D.

C©u 7: Quả cầu 1 chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang trơn nhẵn, với vận tốc không đổi đến đập vào quả cầu 2 đang đứng yên. Sau va chạm vận tốc hai quả cầu ngược chiều, cùng độ lớn. Nếu hai quả cầu va chạm hoàn toàn đàn hồi thì tỷ số các khối lượng của hai quả cầu là:

A.                     B.                           C.                            D.

C©u 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 7m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g = 10m/s. Khi thế năng bằng bốn lần động năng thì vật ở độ cao :

A. 2m                           B. 1,96m                              C. 2,45m                             D. 2,5m

C©u 9: Hai quả cầu có khối lượng bằng nhau cùng chuyển động không masát hướng vào nhau với vận tốc lần lượt là 6ms-1 và 4ms-1 đến va chạm vào nhau. Sau va chạm quả cầu thứ hai bật ngược trở lại với vận tốc 3ms-1. Hỏi quả cầu thứ nhất chuyển động theo hứơng nào, với vận tốc là bao nhiêu?

A. Quả cầu thứ nhất chuyển động thẳng với vận tốc 1m/s

B. Quả cầu thứ nhất chuyển động ngược trở lại với vận tốc 1m/s

C. Quả cầu thứ nhất chuyển động ngược trở lại với vận tốc 1,5m/s

D. Quả cầu thứ nhất chuyển động thẳng với vận tốc 1,5m/s

C©u 10: Một lò xo có độ cứng 100N/m gắn vật nặng 100g, đầu kia gắn chặt, đặt theo phương ngang. Vật có thể trượt ngang không ma sát . Kéo vật làm lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. Tìm tốc độ vật nặng khi nó đi qua vị trí cân bằng và qua vị trí lò xo nén 1 cm .

A. 1,55m/s; 1,05m/s     B. 1,58m/s; 1,5m/s               C. 1,58m/s; 1,55m/s            D. 1,9m/s; 1,2m/s

C©u 11: Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J.Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa

A. 2720J.                      B. 1280J                              C. 5280J.                             D. 4000J.

C©u 12: Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. Hệ số căng bề mặt của nước là 73.10-3 N/m. Lấy g = 9,8m/s2. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống.

A. 0,0094g                    B. 0,094g                             C. 0,94g                               D. 9,4. 10-4 g

C©u 13: Quả cầu khối lượng m treo ở đầu một sợi dây có chiều dài 0,5m, đầu trên của dây cố định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2 . Khi quả cầu đạt vận tốc 2 m/s thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bao nhiêu ? (Bỏ qua sức cản không khí.)

A.  250                      B. 300                              C. 200                              D. 450

C©u 14: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?

A. DU = A với A > 0     B. DU = Q với Q > 0            C. DU = A với A < 0            D. DU = Q với Q <0

C©u 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?

A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.

B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).

C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.

D. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng giống nhau.

C©u 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.

B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực

C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...).

D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi

C©u 17: Bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g có nhiệt độ 2180C vào nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng 132g chứa 100g nước ở 140C . Tìm khối lượng kẽm và chì trong hợp kim .Biết nhiệt độ cuối cùng của nhiệt lượng kế là 180C . Bỏ qua trao đổi với môi trường .Cho nhiệt dung riêng : CPb = 0,377.103 J/kg độ;  CZn = 0,126.103 J/kg độ; CCu = 0,38.103 J/kg độ; Cnước = 4,2.103 J/kg độ

A. 37,6g ; 12,4g            B. 29,5g ; 20,5g                   C. 34g ; 16g                         D. 33,7g; 16,3g

C©u 18: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:

A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp  tuyển nổi.

B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa

C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.

D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.

C©u 19: Một ô tô  có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều qua A với vận tốc vA thì tắt máy xuống dốc AB dài 30m, dốc nghiêng so với  mặt phẳng ngang là 30o, khi ô tô đến chân dốc thì vận tốc đạt 20m/s. Bỏ qua masát và lấy g = 10m/s2. Tìm vận tốc vA của ô tô tại đỉnh dốc A . Đến B thì ô tô tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang BC dài 100m, hệ số masat giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,01. Biết rằng khi qua C, vận tốc ô tô là 25m/s. Tìm lực tác dụng của xe.

A. 10 m/s; 2450 N        B. 10 m/s; 2540 N               C. 12 m/s; 2450 N               D. 12 m/s; 2550 N

C©u 20: Có 1,4 mol lượng khí thực hiện chu trình biến đổi như đồ thị. Cho biết TA = 300K; TB = 350K. Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình AB là 1000J. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình đẳng áp là :

A. 418,3 J                     B. 0                                      C. 581,7 J                            D. -418,3 J

C©u 21: Vì sao khí áp kế thủy ngân cho kết quả đo chính xác hơn với khí áp kế nước?

A. Vì khí áp kế thủy ngân có kích thước nhỏ nên dễ đọc số đo

B. Vì ở cùng nhiệt độ , áp suất hơi bão hòa của thủy ngân nhỏ hơn nhiều so với áp suất hơi bão hòa của nước nên ít ảnh hưởng đến kết quả đo.

C. Vì khí áp kế thủy ngân sử dụng được cả khi nhiệt độ dưới 00C

D. Vì thủy ngân có hệ số nở khối lớn hơn nhiều lần so với nước

 

C©u 22: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. Tỉ số giữa bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt trời.

B. Tỉ số giữa bình phương bán trục lớn và lập phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt trời.

C. Tỉ số giữa bình phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt trời.

D. Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt trời.

C©u 23: Một trực thăng có khối lượng 5 tấn. Trực thăng bay lên nhanh dần đều, lên cao 1250m trong 50s. Sức cản của không khí bằng 0,1 trọng lượng trực thăng . Công suất cực đại của động cơ trong thời gian trên là ( cho g =9,8 m/s2)

A. 12MW                      B. 3550kW                          C. 2945kW                          D. 294,5MW

C©u 24: Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 4cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Cho biết hệ số nở dài của thép 1,2.10-5 k-1, suất đàn hồi 20.1010N/m2. Nếu nhiệt độ tăng thêm 300C thì độ lớn của lực do xà tác dụng vào tường là :

A. F = 904,32 N            B. F = 117,750N.                 C. F = 117750 N                  D. F = 90432N.

C©u 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về các phân tử cấu tạo nên chất lỏng?

A. Khoảng cách giữa các phân tử chất lỏng vào khoảng kích thước phân tử.

B. Mỗi phân tử chất lỏng luôn dao động hỗn độn quanh một vị trí cân bằng xác định. Sau một khoảng thời gian nào đó , nó lại nhảy sang một vị trí cân bằng khác

C. Mọi chất lỏng đều được cấu tạo từ một loại phân tử.

D. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng cũng tăng.

C©u 26: Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt thì ta chọn cách :

A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn lạnh và nguồn nóng

B. Giảm nhiệt độ nguồn nóng và nâng nhiệt độ nguồn lạnh

C. Giảm nhiệt độ nguồn lạnh và nâng nhiệt độ nguồn nóng

D. Giảm nhiệt độ của nguồn lạnh và nguồn nóng

C©u 27: Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là :

A. Biến dạng kéo.                                                      B. Biến dạng nén.

C. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo.                D. Biến dạng cơ.

C©u 28: Chọn câu Sai:

A. Công của lực đàn hồi: .

B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: (bằng độ giảm thế năng).

C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: (bằng độ biến thiên thế năng).

D. Lực đàn hồi là một loại lực thế.

C©u 29: Cho m = 3kg, m= 5kg được nối với nhau bằng một sợi dây qua ròng rọc trên mặt phẳng nghiêng . Ban  đầu hai vật ở ngang nhau . Nếu chọn gốc thế năng ở độ  cao ban đầu của hai vật thì thế năng của hệ hai vật khi mđi xuống được 1m là ( cho g=10m/s2 )

A. -55J                          B. 45J                                  C. 140J                                D. - 35J

C©u 30: Cách phát biểu nào dưới đây về nguyên lý II nhiệt động lực học là đúng ?

Cách 1: Nhiệt không tự nó truyền từ một vật sang vật nóng hơn

Cách 2 : Không thể thực hiện được động cơ vĩnh cửu loại hai ( hoặc động cơ nhiệt không thể biến đổi toàn bộ nhiệt lượng nhận được thành ra công )

A. Cách 1 đúng , cách 2 sai                                       B. Cách 1 sai, cách 2 đúng

C. Cả hai cách đều đúng                                            D. Cả hai cách đều sai

 

----------------- HÕt 121 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu