Kiểm Tra Lý 10 - Căn Bản - Huỳnh Mẫn Đạt - 2011



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Lý 10

M«n thi: Lý 10 C¬ B¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 118

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................

C©u 1: Câu nào sau đây là sai, khi nói về lực tương tác phân tử:

A. Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần nhau

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử

C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử

D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử

C©u 2: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:

A. 10m                         B. 20m                                 C. 15m                                D. 5m

C©u 3: Ném đẳng nhiệt một khối khí xác định từ thể tích 10 lít xuống còn 4 lít, thì áp suất khí lúc sau sẽ:

A. Tăng 2,5 lần             B. Tăng 0,4 lần                    C. Giảm 2,5 lần                   D. Giảm 0,4 lần

C©u 4: Xét biểu thức tính công A = F.s.cosa. Lực sinh công cản khi:

A.                       B.                              C.                               D.

C©u 5: Viên đạn khối lượng 10g bay ngang với vận tốc 300m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5cm. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên đạn là 8000N. Tìm vận tốc của đạn sau khi xuyên qua gỗ:

A. 10m/s                       B. 100m/s                            C. 50m/s                              D. 200m/s

C©u 6: Một vật nằm yên có thể có:

A. Động năng               B. Thế năng                         C. Vận tốc                           D. Động lượng

C©u 7: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp:

A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng

B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm

C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

D. Nhiệt độ giảm, thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

C©u 8: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 6m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thế năng bằng 2 lần động năng:

A. 1,5m                        B. 4m                                   C. 3,33m                             D. 2m

C©u 9: Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không thay đổi nhưng vận tốc của vật giảm đi 3 lần:

A. tăng 3 lần                 B. giảm 6 lần                       C. không đổi                        D. giảm 9 lần

C©u 10: Số phân tử nước có trong 1gam nước là:

A. 3,34.1022                B. 3,01.1022                        C. 3,34.1023                       D. 3,01.1023

C©u 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng:

A. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn

B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ

C. Động lượng của một vật trong hệ kín được bảo toàn

D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật đó

C©u 12: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2atm. Khi pittông nén khí đến thể tích 10lít thì áp suất khí tăng lên tới 4,5atm. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là:

A. 4500C                      B. 1470C                             C. 1770C                             D. 2340C

C©u 13: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với quá trình đẳng tích của khí lí tưởng:

A. p  ~  t                       B. p  ~  T                             C.  hằng số                   D.

C©u 14: Một vật có khối lượng 10kg chuyển động với vận tốc không đổi 36km/h. Tính động năng của vật:

A. 500 mJ                     B. 1000J                              C. 0,5 kJ                              D. 6480J

C©u 15: Khi nén một lượng khí xác định - đẳng nhiệt thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ:

A. Tăng lên                   B. Giảm đi                           C. Không đổi                       D. Có thể tăng hoặc giảm

C©u 16: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:

A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không            B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không

C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực                 D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không

C©u 17: Phương trình nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng:

A.               B.                      C.                  D. pV ~ T

C©u 18: Áp suất của khí trơ trong một bóng điện sẽ tăng thêm 0,44atm khi đèn bật sáng. Biết nhiệt độ của khí đó đã tăng từ 270C đến 2600C . Vậy áp suất khí trong bóng đèn ở nhiệt độ 270C là:

A. 0,57atm                    B. 1,82atm                           C. 0,24atm                           D. 2,4atm

C©u 19: Một khẩu súng có khối lượng M = 3kg, bắn một viên đạn có khối lượng 10gam, đạn bay với vận tốc 900m/s. Biết nòng súng có phương song song với mặt phẳng nằm ngang. Độ lớn vận tốc giật lùi của súng là:

A. 270 cm/s                  B. 270 m/s                           C. 3 m/s                               D. 3 cm/s

C©u 20: Tác dụng một lực không đổi 10N theo phương ngang vào một thùng gỗ trong 5 giây, vật chuyển động được quãng đường 2m, (bỏ qua ma sát, các vectơ: lực tác dụng và vận tốc cùng chiều). Công suất của lực tác dụng có độ lớn bằng:

A. 4 W                          B. 0,4 W                              C. 40 W                               D. 4 kW

C©u 21: Một vật khối lượng 100g. Vật ở độ cao 2m so với mặt đất. Lấy . Thế năng của vật đối với mặt đất là:

A. 2J                             B. 1J                                    C. 1000J                              D. 2000J

C©u 22: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300C thì chiếm một thể tích là bao nhiêu:

A. 15,7 lít                     B. 11,2 lít                             C. 12,43 lít                          D. 10,25 lít

C©u 23: Một quả bóng được thả rơi tự do, đại lượng vật lí nào của quả bóng không đổi trong khi quả bóng chuyển động:

A. Động năng               B. Thế năng                         C. Động lượng                     D. Cơ năng

C©u 24: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:

A. N.m/s                       B. HP                                   C. W                                    D. W.s

C©u 25: Một lò xo nằm ngang có độ dài tự nhiên l0 = 10cm. Người ta kéo giãn nó đến khi có độ dài l1 = 14cm. Cho biết k = 150N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

A. 0,13J                        B. 0,2J                                 C. 1,2J                                 D. 0,12J

C©u 26: Hai vật có khối lượng lần lượt là 1 kg và 0,5 kg chuyển động cùng phương, cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt: 4 m/s và 2 m/s. Tổng động lượng của chúng có giá trị là:

A. p = 3 kg.m/s             B. p = 4 kg.m/s                    C. p = 5 kg.m/s                    D. p = 6 kg.m/s.

C©u 27: Trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của một lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất của khí sẽ:

A. Tăng 2 lần                B. Giảm 2 lần                      C. Tăng 4 lần                       D. Giảm 4 lần

C©u 28: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 30s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

A. 2.10-2 kgm/s            B. 3.10-1kgm/s                    C. 3.10-2kgm/s                    D. 6.10-2kgm/s

C©u 29: Chọn câu đúng. Lực nào sau đây là lực thế:

A. Lực ma sát               B. Lực hướng tâm                C. Trọng lực                        D. Lực căng dây

C©u 30: Một chai bằng thép có dung tích 50lít chứa khí Hyđrô ớ áp suất 5.106Pa và nhiệt độ 370C . Dùng chai này bơm được xấp xỉ bao nhiêu quả bóng bay. Biết dung tích mỗi quả 10lít, áp suất mỗi quả là 1,05.105Pa, nhiệt độ khí trong bóng bay là 120C .

A. 200 quả                    B. 218 quả                           C. 237 quả                           D. 214 quả

 

----------------- HÕt -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu