Kiểm Tra Lý 10 - Căn Bản - Huỳnh Mẫn Đạt - 2012
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 C¬ b¶n M«n thi: Lý 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 121 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................
C©u 1: Tìm phát biểu SAI
A. Quỹ đạo chuyển động của một vật có tính tương đối
B. Vị trí của một vật có tính tương đối
C. Tốc độ của một vật có tính tương đối
D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối
C©u 2: Một con thuyền chạy ngược dòng nước với tốc độ đều 20 km/h (so với bờ); nước chảy đều với tốc độ 2 km/h. Tốc độ của thuyền đối với nước là
A. 18 km/h. B. 22 km/h. C. 11 km/h. D. 20 km/h.
C©u 3: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, lúc qua A chất điểm có tốc độ 0,2m/s. Sau khi đi được đoạn đường AB=1m, chất điểm có tốc độ 0,4m/s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua A, gốc toạ độ tại A và chiều dương NGƯỢC chiều chuyển động. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x=0,2t+0,03t2 (m) B. x=-0,2t-0,06t2 (m)
C. x=-0,2t-0,03t2 (m) D. x=-0,2t+0,03t2 (m)
C©u 4: Cho chuyển động thẳng có phương trình vận tốc:v=-0,1t . Trong đó v đo bằng m/s, t đo bằng s. Tính chất chuyển động của chất điểm là
A. chậm dần đều theo chiều dương, gia tốc bằng 0,1m/s2
B. chậm dần đều ngược chiều dương, gia tốc bằng -0,1m/s2
C. nhanh dần đều theo chiều dương, gia tốc bằng 0,2 m/s2
D. nhanh dần đều ngược chiều dương, gia tốc bằng -0,1m/s2
C©u 5: Chọn câu SAI
A. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào vĩ độ địa lý nơi khảo sát
B. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật rơi
C. Gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng và hướng xuống
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao so với mặt đất
C©u 6: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 10m. Thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật chạm đất bằng bao nhiêu?
A. 2s B. 1,4s C. 1,5s D. 2,5s
C©u 7: Một hành khách ngồi trên tàu A nhìn qua cửa sổ thấy tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Chọn khẳng định đúng:
A. Cả hai tàu đều đứng yên B. Tàu B đứng yên, tàu A chuyển động
C. Tàu A đứng yên, tàu B chuyển động D. Cả hai tàu đều chuyển động
C©u 8: Tính chất nào sau đây là SAi khi nói về sự rơi tự do?
A. Vật nặng bao giờ cũng rơi nhanh hơn vật nhẹ
B. Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều
C. Ở một nơi,các vật rơi tự do với cùng một gia tốc
D. Trong không khí, mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng nếu bỏ qua sức cản của môi trường
C©u 9: Chọn câu ĐÚNG
A. Sai số tỷ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác
B. Sai số tỷ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác
C. Sai số tuyệt đối bằng hiệu sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ
D. Sai số tuyệt đối bằng tích sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ
C©u 10: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị v(t) như hình. Chuyển động của xe máy là chuyển động
A. Đều trong khoảng thời gian từ 0s đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60s đến 70s
B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0s đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60s đến 70s
C. Đều trong khoảng thời gian từ 20s đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60s đến 70s
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0s đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60s đến 70s
C©u 11: Một vật bắt đầu chuyển động trên đường thẳng, sau 5s đạt tốc độ 10m/s. Chọn chiều dương CÙNG chiều chuyển động, gia tốc của chất điểm bằng
A. -7,2m/s2 B. 7,2m/s2 C. 2m/s2 D. -2m/s2
C©u 12: Phương trình chuyển động của chất điểm có dạng x = 4t ( km; h ). Quãng đường đi sau 1h
A. - 4 km B. 4 km C. – 6km D. 6 km
C©u 13: Vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 10m, lấy . Sau 3 vòng quay, quãng đường đi được là
A. 31,4m B. 62,8m C. 300 m D. 188,4m
C©u 14: Gọilà gia tốc hướng tâm, là tốc độ góc (tần số góc), v là tốc độ dài và r là bán kính quỹ đạo. Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
C©u 15: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 + 2t2. Cho biết tính chất của chuyển động:
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Chuyển động tròn đều D. Chuyển động thẳng chậm dần đều
C©u 16: Gọi là tốc độ góc (tần số góc) ; , lần lượt là góc quay và độ dài cung quét trong thời gian và R là bán kính quỹ đạo. Công thức nào sau đây dùng tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều ?
C©u 17: Cho phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều như sau:x=5t-0,5t2 . Trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Trong quá trình chuyển động, vật không đổi chiều chuyển động. Chất điểm dừng lại sau khi đi được
A. t=5s B. t=0,2s C. t=10s D. t=0,1s
C©u 18: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vòng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng
C©u 19: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều xuôi chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng nước . Tốc độ chảy đều của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 8 km/h. B. v = 5 km/h C. v ≈ 6,7 km/h. D. v ≈ 6,3 km/h.
C©u 20: Đại lượng đặc trưng cho sư nhanh hay chậm của chuyển động trong một khoảng thời gian đang xét là
A. vận tốc tức thời B. vectơ vận tốc trung bình
C. tốc độ trung bình D. vận tốc trung bình
C©u 21: Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một viên bi rơi từ độ cao 2m trong không khí, bỏ qua sức cản của môi trường
B. Một Ôtô đang chạy trên quốc lộ I theo hướng Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.
C©u 22: Một vật được thả rơi từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g=10m/s2. Tốc độ của vật lúc chạm đất bằng bao nhiêu?
A. 4m/s B. 2,5m/s C. 10m/s D. 50m/s
C©u 23: Cho đồ thị x(t) của một chất điểm chuyển động thẳng như sau
Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x=5+10t (m,s) B. x=10+2t (m,s) C. x=10-5t (m,s) D. x=10-2t (m,s)
C©u 24: Các hạt nước bắn ra từ một điểm M trên bánh xe đang quay đều có phương như thế nào?
A. Hướng theo bán kính bánh xe.
B. Theo phương vuông góc với bán kính của bánh xe tại M.
C. Hướng 45o so với bán kính bánh xe.
D. Một hướng khác.
C©u 25: Một đĩa tròn bán kính 10cm, chu kì quay là 2s, lấy . Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là
A. v=3,14 m/s. B. v =314 m/s C. v =0,314 m/s D. v =31,4 m/s
C©u 26: Gọi s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
C©u 27: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là
A. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số tuyệt đối D. Sai số tỷ đối
C©u 28: Trong chuyển động nào sau đây, vật được xem là chất điểm
A. Guồng quay máy tuốt lúa quay quanh trục. B. Đoàn tàu đi vào ga
C. Cánh cửa quay quanh bản lề D. Vệ tinh địa tĩnh chuyển động trên quỹ đạo
C©u 29: Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của chất điểm chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Hiệu số giữa tọa độ lúc sau với tọa độ lúc đầu có thể khác với quãng đường vật đi được
C©u 30: Hai ô tô chuyển động với cùng tốc độ 200km/h và cùng hướng. Tốc độ tương đối giữa hai ô tô là
A. 100km/h B. 0 C. 400 km/h D. 200 km/h
----------------- HÕt 121 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: