Vật Lý 10 - Căn Bản - Huỳnh Mẫn Đạt - 2012
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Vật Lý 10 C¬ b¶n M«n thi: Vật Lý 10 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 124 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)
C©u 1: Công suất được xác định bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công
B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. Công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài
D. Giá trị công thực hiện được
C©u 2: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ:
C©u 3: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không
C©u 4: Một người có khối lượng 50kg, ngồi trên ôtô đang chuyển động với tốc độ 36km/h. Động năng của người đó so với ô tô là:
A. 0J B. 50J C. 2500J D. 200J
C©u 5: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
C©u 6: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó dãn được 2cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không bị biến dạng. Giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi đó là:
A. 0,08J B. 0,04J C. 0,03J D. 0,05J
C©u 7: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa
C©u 8: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là:
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
C©u 9: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng
C©u 10: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s:
A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW
C©u 11: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
C©u 12: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên:
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
C©u 13: Một viên đạn khối lượng 10g bay theo phương ngang với tốc độ 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, viên đạn có tốc độ 100m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 8000N B. 6000N C. 4000N D. 2000N
C©u 14: Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc . Động lượng của vật được xác định bằng biểu thức:
C©u 15: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: ( 2điểm )
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác-Lơ. Vẽ dạng đồ thị định luật Sác-lơ trong hệ toạ độ (p,T)
Câu 2: ( 3 điểm )
Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Tính:
a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném.
b. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
c. Xác định vận tốc của vật tại vị trí vật có động năng bằng thế năng.
----------------- HÕt 124 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: