Đề kiểm Tra Lớp 12 nâng Cao



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 12

M«n thi: Sinh 12 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 178

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung : (1) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. (2) Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3. (3) Tiến hành thí nghiệm chứng minh. (4) Tạo các giống thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?

A. 4→2→3→1            B. 4→2→1→3.                  C. 4→3→2→1                   D. 4→1→2→3.

C©u 2: Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F1 có kiểu gen Dd lai với nhau. Ở F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xitôzin, loại hợp tử đó là

A. DDd                        B. Ddd                                C. DDdd                             D. Dddd

C©u 3: Các dạng đột biến đa bội : tự đa bội và dị đa bội phân biệt nhau ở

A. phương pháp gây đa bội.

B. kết quả đa bội là đa bội chẳn hay đa bội lẽ.

C. bộ NST đa bội của một loài hay hai loài khác nhau.

D. số lượng NST của loài nào nhiều hơn.

C©u 4: Thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân  bào.

D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C©u 5: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. tháo xoắn phân tử ADN.

B. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN.

C. lắp ráp các nuclêôtit tự do vào mỗi mạch khuôn ADN.

D. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi.

C©u 6: Một đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit số 16, 17, 18 trong vùng mã hóa của một gen cấu trúc ở một loại vi khuẩn sẽ làm cho prôtêin tương ứng

A. mất một axit amin số 6                                         B. mất một axit amin số 4

C. mất một axit amin số 5                                         D. mất ba axit amin số 16, 17, 18

C©u 7: Để có thể cho ra tinh trùng của người mang nhiễm sắc thể giới tính XY, sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính phải xảy ra

A. ở kì sau của lần phân bào 1 của giảm phân.         B. ở kì sau của lần phân bào 2 của giảm phân.

C. ở kì cuối của lần phân bào 2 của giảm phân.        D. ở kì cuối của lần phân bào 1 của giảm phân.

C©u 8: Tác nhân hóa học 5 – brôm uraxin (5BU) gây ra dạng đột biến nào sau đây?

A. thêm một cặp G-X.                                              B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

C. mất một cặp A-T.                                                 D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.

C©u 9: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h trên NST giới tính X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người nam không bị bệnh máu khó đông kết hôn với một người nữ có máu đông bình thường nhưng lại có bố bị bệnh máu khó đông. Khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu?

A. 75%.                        B. 25%.                               C. 50%.                               D. 100%.

C©u 10: Một phân tử mARN dài 4080A0 và có tỷ lệ A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Gen quy định tổng hợp mARN này có

A. G = 20%                  B. T = 30%                          C. Tỷ lệ A/G = 1/4              D. 3120 liên kết hyđrô

C©u 11: Cho bí quả tròn lai với bí quả tròn được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn, F2 có tỷ lệ 56,25% quả dẹt : 37,5% quả tròn : 6,25% quả dài. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen quy định.

B. Thế hệ F2 có 16 tổ hợp giao tử.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.

D. Có hiện tượng di truyền gen liên kết.

C©u 12: Ở đậu Hà Lan, gen A (hạt vàng), a (hạt lục); B (hạt trơn), b (hạt nhăn). Hai cặp gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Tiến hành lai 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỷ lệ phân tính là

A. 3 vàng trơn : 1 lục nhăn.

B. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn.

C. 3 vàng trơn : 1 lục trơn.

D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn.

C©u 13: Ở người, A quy định mắt đen, a : mắt xanh; B : tóc quăn, b : tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm máu O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB . Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên là

A. 32                            B. 54                                   C. 16                                   D. 24

C©u 14: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây cà chua tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở đời con là

A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.                           B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.                             D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

C©u 15: Một gen có 4800 liên kết hyđrô và có tỷ lệ A/G = 1/2, gen này bị đột biến thàng alen mới có 4801 liên kết hyđrô và có khối lượng là 108x104 đvC . Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là

A. A = T = 599; G = X = 1201                                 B. A = T = 545; G = X = 1237

C. A = T = 598; G = X = 1202                                 D. A = T = 601; G = X = 1199

C©u 16: Cho các mã di truyền : Val (GUU, GUX, GUA, GUG); Pro (XXU, XXX, XXA, XXG). Glu (GAA, GAG); Asp (GAU, GAX); His (XAU, XAX); Trp (UGG); Lys (AAA, AAG). Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba như sau : 3'… GGT – AXX – XTX – TTX …5'. Trình tự các axit amin trong pôlipeptit ương ứng là :

A. ... Val – Trp – His – Lys ...                                  B. … Val –  Pro – Lys – Glu …

C. ... Pro – Trp – Glu – Lys ...                                  D. … Glu – Asp – Lys – Val ...

C©u 17: Một đoạn nhiễm sắc thể bình thường có trình tự các gen như sau ABCDEFGH, một đột biến xảy ra làm nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ADCBEFGH, nhiễm sắc thể trên đã bị đột biến dạng

A. lặp đoạn                                                               B. đảo đoạn

C. chuyển đoạn tương hỗ                                          D. chuyển đoạn không tương hỗ

C©u 18: Cho đậu Hà Lan có hạt vàng, vỏ trơn lai với đậu Hà Lan có hạt vàng, vỏ nhăn, ở thế hệ lai F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 cây hạt vàng, vỏ trơn : 3 cây hạt vàng, vỏ nhăn : 1 cây hạt xanh, vỏ trơn : 1 cây hạt xanh, vỏ nhăn. Thế hệ P có kiểu gen là

A. AaBb x Aabb          B. AABb x aaBb                C. Aabb x AaBB                D. AaBb x aaBB

C©u 19: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.

B. Phép lai thuận và phép  lai nghịch cho kết quả khác nhau.

C. Phép lai thuận và phép lai nghịch đều cho con có kiểu hình giống mẹ.

D. Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả giống nhau.

C©u 20: Một gen có chiều dài 0,51 micrômet và có 3900 liên kết hyđrô, gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp là

A. A = T = 4200; G = X = 1200                               B. A = T = 2100; G = X = 600

C. A = T = 4200; G = X = 6300                               D. A = T = 6300; G = X = 4200

C©u 21: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc

A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.

B. cải tạo điều kiện kôi trường sống.

C. cải tiến kĩ thuật canh tác.

D. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.

 

 

 

 

C©u 22: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tương tác bổ sung quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen có cả hai gen trội A và B biểu hiện hoa màu đỏ, kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B biểu hiện hoa màu hồng, kiểu gen đồng hợp lặn cho hoa màu trắng. Phép lai AaBb x Aabb cho tỷ lệ kiểu hình thu được ở thế hệ lai là

A. 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng : 3 cây hoa trắng

B. 3 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

C. 4 cây hoa đỏ : 3 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng

D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng : 4 cây hoa trắng.

C©u 23: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự :

A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)

B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C©u 24: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. các gen không có sự hòa lẫn vào nhau.                B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.

C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.                    D. Gen trội phải lấn átt hoàn toàn gen lặn.

C©u 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập về tần số hoán vị gen?

A. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.

B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.

C. Tần số hoán vị gen tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.

D. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.

C©u 26: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỷ lệ giao tử Ab được tạo ra là

A. 24%                         B. 32%                                C. 8%                                  D. 16%

C©u 27: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng

A. mất đoạn nhiễm sắc thể.                                      B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.                                       D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C©u 28: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính liên tục.           B. Tính đặc thù.                  C. Tính phổ biến.                D. Tính thoái hóa.

C©u 29: Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của gen là

A. trên mạch có chiều 5' ® 3'.

B. trên cả hai mạch theo 2 chiều khác nhau.

C. trên mạch có chiều 3' ® 5'.

D. có đoạn theo chiều 5' ® 3', có đoạn theo chiều 3' ® 5'.

C©u 30: Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Quá trình giảm phân ở các cơ thể bố mẹ diễn ra bình thường tạo các giao tử đều tham gia thụ tinh. Phép lai cho tỷ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn ở thế hệ lai là

A. BBBb x BBBb và Bbbb x Bbbb                         B. Bbbb x Bbbb và Bbbb x Bb

C. BBbb x Bbbb và BBBb x Bbbb                          D. Bb x Bb và BBbb x BBbb

 

----------------- HÕt 178 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu