Đề thi HKII Môn SInh Lớp 11 Nâng Cao
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - Sinh häc 11 M«n thi: Sinh 11 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 186 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành
A. tế bào sinh sản. B. giao tử đực. C. các tiểu bào tử đơn bội. D. hạt phấn.
C©u 2: Tương quan giữa gibêrelin (GA) / axit abxixic (AAB) điều tiết trạng thái sinh lí của hạt như thế nào?
A. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; còn AAB giảm xuống rất mạnh.
B. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA
D. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
C©u 3: Cảm ứng ở động vật khác cảm ứng ở thực vật là
A. cảm ứng ở động vật chậm hơn, khó nhận thấy hơn.
B. mức độ kém chính xác hơn.
C. hình thức phản ứng đa dạng hơn, mức độ kém chính xác hơn.
D. cảm ứng ở động vật nhanh hơn, dễ nhận thấy hơn còn cảm ứng ở thực vật chậm hơn, khó nhận thấy hơn.
C©u 4: Cho dữ liệu sau : Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng (A) ; Cây nắp ấm bắt sâu bọ (B).
1. Tác nhân kích thích không định hướng
2. Tác nhân từ một hướng xác định
3. Phản ứng nhanh
4. Do sự phân bố auxin không đồng đều ở 2 phía cơ quan
5. Do cử động trương nước
Hãy chọn những dữ liệu thuộc (A) và (B) cho phù hợp :
A. (A) : 2, 4 - (B) :1, 3, 5 B. (A): 1, 4 - (B): 2, 3, 5
C. (A) : 2, 3, 5 - (B) : 1, 4 D. (A) : 1, 3, 5 - (B) :2, 4
C©u 5: Sinh trưởng ở thực vật là
A. quá trình tăng về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cho cây lớn lên theo từng giai đoạn
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình phát sinh cơ quan mới
C©u 6: Tại sao khi kích thích một điểm trên cơ thể, động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng?
A. Là phản ứng chống lại các kích thích gây hại nên tiêu tốn ATP.
B. Xuất hiện một phản xạ toàn thân.
C. Là phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống.
D. Xuất hiện một xung thần kinh lan toả ra khắp toàn bộ cơ thể và toàn bộ cơ thể co lại dẫn đến tiêu tốn năng lượng.
C©u 7: Câu nào sau đây không đúng?
A. Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh và phát triển nhanh.
B. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình độc lập, không tương tác lẫn nhau.
C. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng chậm và phát triển chậm.
D. Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm.
C©u 8: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C©u 9: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ 1 bộ phận của thân rễ?
A. Thuốc bỏng. B. Khoai tây. C. Rau má. D. Cỏ tranh.
C©u 10: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. cành ghép không bị rơi
C. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. cành ghép chóng mọc rễ trên gốc ghép
C©u 11: Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con non
B. Đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con non
C. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con non
D. Đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con non
C©u 12: Điểm khác nhau trong vòng đời phát triển của sâu bướm và châu chấu là:
A. Ở sâu bướm, con non có đặc điểm hình thái và sinh lí rất khác con trưởng thành; Ở châu chấu, con non có hình thái tương tự con trưởng thành nhưng để trở thành con trưởng thành phải trải qua nhiều lần lột xác
B. Ở sâu bướm, con non có đặc điểm hình thái và sinh lí rất giống con trưởng thành; Ở châu chấu, con non có hình thái tương tự con trưởng thành nhưng để trở thành con trưởng thành phải trải qua nhiều lần lột xác
C. Ở sâu bướm, con non có đặc điểm hình thái và sinh lí rất khác con trưởng thành; Ở châu chấu, con non có hình thái và sinh lí hoàn toàn giống con trưởng thành
D. Ở sâu bướm, con non có đặc điểm hình thái và sinh lí tương tự con trưởng thành; Ở châu chấu, con non có hình thái khác con trưởng thành và phải trải qua nhiều lần lột xác để thay đổi hình thái
C©u 13: Hoocmôn thực vật là
A. hợp chất hữu cơ do thực vật sinh ra với hàm lượng nhỏ nhưng tác dụng mạnh, điều tiết các hoạt động của cơ thể thực vật
B. hợp chất hữu cơ do thực vật sinh ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cơ thể thực vật
C. hợp chất hữu cơ do thực vật sinh ra ở các mô khác nhau với hàm lượng lớn có tác dụng điều tiết hoạt động ở cơ thể thực vật
D. hợp chất hữu cơ do thực vật sinh ra trong những giai đoạn nhất định nhằm điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở cơ thể thực vật
C©u 14: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm mà không có ở cây Một lá mầm là
A. mô phân sinh đỉnh thân B. mô phân sinh đỉnh rễ
C. mô phân sinh lóng D. mô phân sinh bên
C©u 15: Muốn kích thích lên niêm mạc tử cung gây phản ứng chống lại sự làm tổ của hợp tử ở tử cung, hợp tử không làm tổ được sẽ rơi ra ngoài cơ thể, phải dùng biện pháp tránh thai nào sau đây?
A. Thuốc viên tránh thai. B. Triệt sản nữ.
C. Triệt sản nam. D. Dụng cụ tử cung.
C©u 16: Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập
A. cung phản xạ B. phản xạ không điều kiện
C. các tập tính D. các phản xạ có điều kiện
C©u 17: Ý nào sau đây không đúng khi giải thích quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap (có axetyl côlin)?
A. Axetyl côlin gắn vào thụ quan trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
B. Sự lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng.
C. Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
D. Ca2+ vào làm túi chứa axetyl côlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axetyl côlin vào khe xinap.
C©u 18: Qua sơ đồ sau:
Giai đoạn tái phân cực là số:
A. IV. B. I. C. III. D. II.
C©u 19: Thí nghiệm cắt một phần tuyến giáp ở chó con được dự đoán sẽ dẫn đến hậu quả
A. không biết sủa, không trưởng thành sinh dục B. trao đổi chất giảm, chậm lớn
C. ngừng sinh trưởng, vô sinh D. mất khả năng vận động
C©u 20: Cho dữ liệu sau:
1. Lớn lên của cơ thể
2. Biệt hoá tế bào hình thành các mô và cơ quan khác nhau
3. Có sự biến đổi về hình thái và sinh lí khác nhau
4. Có liên quan chặt chẽ với sinh trưởng
5. Tăng kích thước và khối lượng cơ thể
6. Tế bào lớn lên và phân chia
Dữ liệu phù hợp với đặc điểm của sự sinh trưởng
A. 4, 5, 6 B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6
C©u 21: Vì sao trên sợi thần kinh có miêlin điện thế hoạt động chỉ xuất hiện tại các eo Ranviê?
A. Chỉ có eo Ranviê mới tiếp nhận được kích thích
B. Các ion chỉ phân bố ở hai bên màng tại các eo Ranviê mà không có ở các vị trí khác
C. Do bao miêlin có cấu trúc hoá học là chất phôtpholipit có tính cách điện
D. Chỉ có ở eo Ranviê, màng tế bào mới có khe hở cho các ion qua lại
C©u 22: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ có chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
C©u 23: Khi phụ nữ mang thai, nồng độ một số hoocmôn duy trì ở mức độ nào?
A. FSH: thấp; LH: thấp; Ơstrôgen: cao; Prôgestêron: cao
B. FSH: thấp; LH: thấp; Ơstrôgen: cao; Prôgestêron: thấp
C. FSH: thấp; LH: cao; Ơstrôgen: cao; Prôgestêron: cao
D. FSH: cao; LH: cao; Ơstrôgen: thấp; Prôgestêron: thấp
C©u 24: Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C©u 25: Vào mùa thu, lượng …………………… tăng và lượng………………..giảm trong quả và cuống lá làm cho cây rụng quả và lá
A. Êtilen/ auxin B. Gibêrelin/ axit abxixic
C. Xitôkinin/ axit abxixic D. Auxin/ êtilen
C©u 26: Thời gian tối trong quang chu kì có vai trò
A. tăng số lượng hoa B. kích thước ra hoa C. cảm ứng ra hoa D. tăng chất lượng hoa
C©u 27: Cho các hiện tượng sau:
I. Sự phát triển phôi gà, nở gà con.
II. Trứng muỗi nở cung quăng, rồi phát triển thành muỗi.
III. Mèo mẹ đẻ mèo con.
IV. Ếch đẻ trứng, nở nòng nọc, rồi phát triển thành ếch con.
Hình thức nào được gọi là phát triển qua biến thái?
A. II, IV B. I, III C. I, II, IV D. I, II, III, IV
C©u 28: Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là:
A. sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân và rễ) do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.
B. do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ.
C. quá trình hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể.
D. quá trình tăng cả chiều cao và hoàn thiện các cơ quan
C©u 29: Ý nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển sinh trưởng - phát triển ở động vật và người?
A. Luôn làm mát không khí nõi có động vật ở. B. Cải thiện môi trường sống của động vật.
C. Cải tạo giống. D. Cải thiện chất lượng dân số.
C©u 30: Dựa vào sự vận động hướng động nào sau đây mà người ta tưới nước ở rãnh làm rễ vươn rộng, nước thấm sâu, rễ đâm sâu?
A. Hướng hóa dương. B. Hướng sáng dương. C. Hướng nước dương D. Hướng đất dương.
----------------- HÕt 186 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: