Đề Thi HKI lớp 12 nâng cao



Së GD §T Kiªn Giang
Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: Thi HKI - M«n Sinh
M«n thi: Sinh 12 N©ng cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)


§Ò sè: 147

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
C©u 1: Ở ruồi giấm, gen B - thân xám, b - thân đen (nằm trên nhiễm sắc thể thường). Ruồi bố có thân đen, ruồi mẹ có thân xám, ở con lai xuất hiện thân xám. Kiểu gen của mẹ và của bố là:
A. Bố Bb; mẹ Bb                                                        B. Bố BB; mẹ BB hoặc Bb
C. Bố bb; mẹ BB hoặc Bb                                          D. Bố Bb hoặc bb; mẹ BB hoặc Bb
C©u 2: Một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội                    B. gen điều hòa                   C. gen đa hiệu                     D. đa gen
C©u 3: Điều không đúng khi đề cấp về liệu pháp gen là
A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B. dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
C©u 4: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào.                 B. đột biến nhân tạo.           C. kĩ thuật di truyền.          D. chọn lọc cá thể.
C©u 5: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là:
A. 11 đỏ : 1 vàng         B. 35 đỏ: 1 vàng                  C. 27 vàng : 9 đỏ                D. 3 đỏ : 1 vàng
C©u 6: Câu nào sau đây đúng?
A. Bộ NST của hợp tử không được sao chép nguyên vẹn vào các tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào chỉ tổng hợp các loại prôtêin cần thiết trong giai đoạn cần thiết của hoạt động sinh lý tế bào.
C. Các gen trong tế bào của một cơ thể hoạt động đồng loạt trong suốt quá trình sống.
D. Các gen của các tế bào trong cơ thể luôn chịu sự điều hòa hoạt động của operon.
C©u 7: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là
A. định luật Hacđi - Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể
B. quần thể tự phối là một bộ phận của quần thể giao phối
C. sau quá trình tự phối, quần thể trở thành quần thể giao phối
D. định luật Hacđi-Vanbec không đúng khi có tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C©u 8: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. sự phân li độc lập của các tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
C©u 9: Khi gen phân ly độc lập, cơ thể dị hợp m cặp gen lai với cơ thể dị hợp n cặp gen, có thể tạo ra số lượng tổ hợp F1 là:
A. 4mn.                        B. mn                                  C. 2(m+n)                           D. 2m+n
C©u 10: Chuyển đoạn không tương hỗ giữa 2 crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng có thể phát sinh dạng đột biến
A. lặp đoạn đồng thời mất đoạn.                                B. lặp đoạn đồng thời đảo đoạn.
C. trao đổi chéo đồng thời mất đoạn.                         D. chuyển đoạn đồng thời đảo đoạn.
C©u 11: Một  quần thể ban đầu có tỉ lệ của kiểu gen aa bằng 0,1; còn lại là 2 kiểu gen AA và Aa. Sau 5 thế hệ tự phối bắt buộc, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại là 0,01875. Hãy xác định tỉ lệ các kiểu gen của quần thể ban đầu?
A. 0,3 AA + 0,6 Aa + 0,1 aa = 1                                B. 0,6 AA + 0,3 Aa + 0,1 aa = 1
C. 0,0375 AA + 0,8625 Aa + 0,01 aa = 1                  D. 0,8625 AA + 0,0375 Aa + 0,01 aa = 1


C©u 12: Ở một loài động vật, biết các gen nằm trên các NST thường khác nhau, gen A át chế đồng thời quy định lông trắng. Gen a không át chế; gen B quy định lông xám, gen b quy định lông đen. Lai phân tích cơ thể dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3 lông trắng : 1 lông đen                                        B. 2 lông đen : 1 lông trắng : 1 lông xám
C. 2 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám                    D. 2 lông xám : 1 lông trắng : 1 lông đen
C©u 13: Để tính tần số hoán vị gen (f) của 1 sinh vật, người ta cho đối tượng là thể dị hợp đem lai phân tích, thống kê số cá thể có biến dị tái tổ hợp (x) và tổng số cá thể (y) của đời con lai, rồi áp dụng công thức: f = x/y. Công thức này đúng khi nào?
A. Khi đối tượng dị hợp hoàn toàn.                           B. Khi đối tượng dị hợp đều (liên kết đồng).
C. Khi đối tượng dị hợp lệch (liên kết chéo).              D. Khi đối tượng dị hợp về 2 cặp alen.
C©u 14: Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng 763200 đvC . Khi gen tổng hợp một phân tử protein cần môi trường nội bào cung cấp
A. 422 axit amin          B. 423 axit amin                  C. 424 axit amin                 D. 425 axit amin
C©u 15: Sự di truyền liên kết gen hoàn toàn đã
A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ.                     B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ.           D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
C©u 16: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen?
A. Chuột bạch có gen quy định hoocmon sinh trưởng của chuột cống.
B. E.coli có ADN tái tổ hợp mang gen tổng hợp insulin của người.
C. Cây bông có gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
D. Cừu Đôli mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân.
C©u 17: Bệnh phêninkêtô niệu là do
A. đột biến gen trên NST giới tính.
B. đột biến cấu trúc NST thường.
C. đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển hóa pheninalanin thành tirozin.
D. đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển hóa tirozin thành pheninalanin.
C©u 18: Điều nào dưới đây không đúng?
A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
C. Trong di truyền tế bào chất, vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
D. Các tính trạng di truyền tế bào chất không tuân theo quy luật di truyền NST.
C©u 19: Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
C©u 20: Ở 1 loài động vật, bệnh bạch tạng di truyền theo định luật Međen : gen lặn gây bệnh, còn alen tương ứng không gây bệnh là trội hoàn toàn. Quần thể có tỉ lệ cá thể bạch tạng là 1/20000 thì các cá thể bình thường có mang gen gây bệnh chiếm tần số là
A. 0,0071                     B. 0,0141                            C. 1/19999                          D. 1/20000.
C©u 21: Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là gì?
A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai
B. Dùng toán thống kê để phân tích số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau
C. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản
D. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ thuần chủng
C©u 22: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là
A. A liên kết với X, G liên kết với T.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
C©u 23: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen
A. đặc trưng riêng cho từng nhiễm sắc thể                 B. quy định giới tính
C. di truyền liên kết hoàn toàn                                   D. tồn tại thành từng cặp tương ứng
C©u 24: Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái?
A. XAXa × XaY         B. XAXa × XAY               C. XAXA × XaY               D. XaXa × XAY
C©u 25: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 NST số 21 bị đột biến kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
C©u 26: Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể có đặc điểm là
A. tần số tương đối của các alen đạt trạng thái cân bằng, khi đó pA + qa = 1.
B. cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng, khi đó cấu trúc quần thể là p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.
C. tần số tương đối của các kiểu gen đạt trạng thái cân bằng.
D. cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng, khi đó tần số các kiểu gen của quần thể bằng nhau.
C©u 27: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp áp dụng có hiệu quả đối với
A. bào tử, hạt phấn.                                                    B. vật nuôi, vi sinh vật.
C. vật nuôi, cây trồng.                                                D. cây trồng, vi sinh vật.
C©u 28: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích
A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
B. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
C. xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
D. xác định vai trò của môi trường để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
C©u 29: Mạch gốc của gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp thứ 10, 11, 12. Chuỗi polipeptit do gen sau đột biến điều khiển tổng hợp so với chuỗi polipeptit do gen bình thường điều khiển tổng hợp sẽ
A. thay đổi 1 axit amin                                              
B. thay đổi 2 axit amin
C. giảm 1 axit amin, không xuất hiện axit amin mới 
D. giảm 1 axit amin, xuất hiện 1 axit amin mới
C©u 30: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A. sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.

----------------- HÕt 147 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu