Đề kiểm tra môn Sinh Học lớp 12 nâng cao



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 12 N©ng cao

M«n thi: Sinh 12 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 183

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................

C©u 1: Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền, Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?

A. Lai phân tích            B. Lai thuận                         C. Lai nghịch                       D. Cho tự thụ

C©u 2: ADN nhân thực có chiều dài 0,051mm, có 15 đơn vị nhân đôi.  Mỗi đoạn Okazaki  có 1000 nuclêôtit. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản :

A. 315                          B. 360                                  C. 165                                 D. 180

C©u 3: Thế nào là hiện tượng song nhị bội thể?

A. Là hiện tượng trong tế bào có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau

B. Là hiện tượng tăng nguyên lần số nhiễm sắc thể đơn bội của cùng một loài lớn hơn 2n

C. Là hiện tượng trong tế bào có hai bộ nhiễm sắc thể 2n

D. Là hiện tượng trong tế bào có bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n)

C©u 4: Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB  x  Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là

A. AAAABBbb và AAaaBBbb                                 B. AAAABBBB và AaaaBBbb

C. AAAABBbb và AAaaBbbb                                  D. AAaaBBbb và AaaaBBbb

C©u 5: Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại ribônuclêôtit như sau A:U:G:X=1:2:3:4. tính theo lý thuyết tỷ lệ bộ ba chứa 2 A là:

A. 1/1000                     B. 27/1000                           C. 3/64                                D. 3/1000

C©u 6: Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là

A. "Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1"

B. "Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong qúa trình phát sinh giao tử "

C. "Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó"

D. "Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1"

C©u 7: Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?

A. 60                            B. 61                                    C. 63                                   D. 64

C©u 8: Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì:

A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật

B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật

C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng

D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp

C©u 9: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con được xác định theo công thức

A. (4 : 1)n                     B. (1 : 2 : 1)n                       C. (3 : 1)n                            D. (1 : 3 : 1)n

C©u 10: Trên mạch mã gốc tổng hợp ARN của gen, enzim ARN– pôlimeraza đã di chuyển theo chiều:

A. Từ 3' à 5'               B. Từ 5' à 3'                      C. Từ giữa gen tiến ra 2 phía            D. Theo chiều ngẫu nhiên

C©u 11: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?

A. 3 lần                         B. 2 lần                                C. 4 lần                                D. 1 lần

C©u 12: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên

A. thể bốn nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.                 B. thể ba nhiễm.

C. thể bốn nhiễm.                                                      D. thể khuyết nhiễm.

C©u 13: Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?

A. Lặp đoạn NST          B. Mất đoạn NST                 C. Đảo đoạn NST                D. Chuyển đoạn NST

C©u 14: Ở người, các đặc điểm như: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến

A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21                       B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21

C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính                 D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21

 

C©u 15: Trình tự các thay đổi nào dưới đây là đúng nhất?

A. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong mARN → thay đổi trình tự các axit amin trong prôtêin → thay đổi tính trạng

B. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → thay đổi tính trạng

C. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong tARN → thay đổi trình tự các axit amin trong prôtêin → thay đổi tính trạng

D. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong rARN → thay đổi trình tự các axit amin trong prôtêin → thay đổi tính trạng.

C©u 16: Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện

A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai

B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn

C. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường

D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn

C©u 17: Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?

A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến

B. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến

C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh sản thì không

D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến

C©u 18: Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là

A. 64                            B. 256                                  C. 128                                 D. 32

C©u 19: Đột biến NST gồm các dạng

A. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST          B. thêm đoạn và đảo đoạn NST

C. lệch bội và đa bội                                                 D. đa bội chẵn và đa bội lẻ

C©u 20: Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN.

A. ADN – pôlimeraza   B. ARN – pôlimeraza          C. Đêrulaza                         D. Ligaza

C©u 21: Ở cà độc dược, người ta có thể phát hiện được bao nhiêu dạng thể ba khác nhau?

A. 12                            B. 24                                    C. 36                                   D. 48

C©u 22: Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đã có 1 phân tử Acridin xen vào 1 mạch khuôn của gen, thì số nuclêôtit có trong các gen đột biến là bao nhiêu, biết gen ban đầu có chiều dài 0,51µm và nhân đôi 4 đợt.

A. 11992                    B. 24016                           C. 44970                           D. 12008

C©u 23: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe. Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?

A. 3/16                         B. 9/32                                 C. 3/32                                D. 1/16

C©u 24: Biết 1 gen quy định một tính trạng, các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau, tính trội là trội hoàn toàn. Nếu thế hệ P có kiểu gen AABBDD x aabbdd thì thế hệ lai thứ 2 sẽ xuất hiện bao nhiêu kiểu biến dị tổ hợp?

A. 6                              B. 8                                      C. 2                                     D. 4

C©u 25: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau ( gen trong nhân ) trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính

A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp                   B. các gen có điều kiện tương tác với nhau

C. dễ  tạo ra các biến dị di truyền                              D. ảnh hưởng của môi trường

C©u 26: Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là :

A. 25 ; 26                     B. 26 ; 25                             C. 24 ; 27                            D. 27 ; 24

C©u 27: Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Trong thực tế số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể:

A. 1 và 16                     B. 2 và 6                              C. 1 và 8                              D. 2 và 8

C©u 28: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp về cặp gen trên, họ có ý định sinh 3 người con. Xác suất để họ sinh được 2 trai và 1 gái trong đó ít nhất có được 1 người con bình thường là:

A. 7,32%                      B. 16,43%                           C. 22,18%                           D. 36,91%

C©u 29: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là:

A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

B. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.

C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

D. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN

C©u 30: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ 3 đối mã là

A. UAX                        B. AUG                               C. AUA                               D. XUA

 

----------------- HÕt -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu