KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 CHUYÊN TOÁN



KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 CHUYÊN TOÁN

Ngày soạn: 22/04/2013

Ngày kiểm tra: 27/04/2013

I. Mục đích yêu cầu :

1. Về kiến thức:

Kiểm tra những kiến thức liên quan đến đạo hàm:

- Quy tắc, công thức tính đạo hàm hàm số.

- Ứng dụng đạo hàm trong bài toán đơn điệu, cực trị và tiếp tuyến của hàm số.

- Ứng dụng tính đơn điệu hàm số giải phương trình, hệ phương trình…

Kiểm tra những kiến thức trong phần quan hệ vuông góc:

- Chứng minh vuông góc giữa các đối tượng đường thẳng, mặt phẳng.

- Tính góc, khoảng cách giữa các đối tượng đường thẳng, mặt phẳng.

2. Về kỹ năng:

   Nhận biết được các dạng toán và phương pháp giải của chúng.

3. Về tư duy – thái độ:

Rèn luyện tư duy logic, thái độ cẩn thận, tính chính xác.

II. Hình thức kiểm tra :        Tự luận

III. Bảng ma trận 2 chiều :

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

HỌC KÌ II

Chủ đề -

Mạch KTKN

Mức nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng (vừa)

Vận dụng (cao)

Chứng minh đẳng thức đạo hàm

 

           1,5

 

 

 

1

          1,5

Tìm khoảng đơn điệu, cực trị của hàm số

 

           1,5               

 

 

 

1

          1,5

Tìm cực trị thỏa điều kiện cho trước

 

 

            1,5

 

 

1

          1,5

Tiếp tuyến

 

 

            1,0

 

 

1

          1,0

Ứng dụng tính đơn điệu hàm số

 

 

 

             1,0

 

1

          1,0

HÌNH HỌC

Hình vẽ

 

            0,5

 

 

 

 

          0,5

Chứng minh vuông góc

 

           1,0

 

 

 

1

          1,0

Tính góc, khoảng cách

 

 

           1,0

 

 

1

          1,0

Diện tích thiết diện

 

 

           1,0

 

 

1

          1,0

Tổng toàn bài

3

            4,5

4

           4,5

1

             1,0

 

8

        10,0

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013

MÔN: TOÁN CHUYÊN 11

THỜI GIAN: 120 PHÚT

Bài 1.(1,5 điểm)  Cho hàm số .

            Chứng minh rằng: .

Bài 2.(1,5 điểm)

            Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số .

Bài 3.(1,5 điểm) Cho haøm soá .
            Tìm  ñeå
đồ thị haøm soá trên coù ba ñieåm cöïc trò laäp thaønh moät tam giaùc vuoâng.

Bài 4.(1,0 điểm) Cho hàm số   có đồ thị .

Gọi M là điểm thuộc  có hoành độ bằng -1.

Tìm các giá trị của  để tiếp tuyến của  tại M đi qua điểm .

Bài 5.(1,0 điểm)  Giải phương trình

                                    .

Bài 6.(3,5 điểm)

            Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,tâm O .Mặt bên SAB là tam giác đều, SC=, gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, AD .

a.       Chứng minh : SH(ABCD) , ACSK.

b.      Tính góc giữa SC và mp(SHK).

c.       Gọi I là điểm thuộc HO kéo dài đặt HI = x   .Mặt phẳng () qua I vuông góc BC cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì .Tính diện tích thiết diện theo  và .

 

HẾT

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 CHUYÊN

Bài

Nội dung

Điểm

1.

(1,5 đ)

     

      

 

Lưu ý: nếu học sinh không thu gọn và chứng minh được đẳng thức vẫn cho điểm tối đa.

Cách khác:

0,25 +0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,5

 

0,25

 

0,25

 

0,5

2.

(1,5 đ)

Tập xác định: .

Bảng biến thiên

                                                                   

                                        0              

 

                                         

 

Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên

Điểm cực trị .

0,25

 

0,25

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

3.

(1,5 đ)

Tập xác định:

…………………………………………………

Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi ……………………….

 

Gọi 3 điểm cực trị là ……….

Ta đã có  cân tại A nên  vuông tại A………………

Suy ra

Kết hợp điều kiện ta có  thỏa bài toán.

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

4.

(1 đ)

Tập xác định:

……………………………………………………

là tiếp tuyến của  tại M, có phương trình dạng

Hay ………………………………….

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

0,25 + 0,25

5.

(1 đ)

Điều kiện:

Phương trình được viết lại:

  (*)

Xét hàm số

Ta có

Hàm  đồng biến trên

Từ (*),  ta có  hay

Vậy phương trình ban đầu có 1 nghiệm .

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

6.

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

6a.

(1 đ)

 

 

 

 

 

 

*Chứng minh :SH(ABCD) ,ACSK.

Tính:

           

 SHC vuông    

 (2) từ (1) và ( 2)(đpcm)

*Ta có :

(đpcm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

6b.

(1 đ)

Tính góc giữa SC và mp(SHK).

-          xác định góc :Gọi E=

-          SE là hình chiếu của SC trên mf(SHK)

góc(SC,(SHK))=

cos =

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25

 

0,25

6c.

Mp ()qua I vuông góc BCdo đó () cắt các mp (SAB),(SAD),(SHF) theo các đoạn giao tuyến :

Thiết diện là hình thang cân MNPQ.

Đường cao IJ

Gọi:.Tinh:

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

 

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu