Sinh Học 11 Nâng Cao



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11

M«n thi: Sinh 11 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 186

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)

C©u 1: Cho dữ liệu về các dạng muối khoáng trong đất, cho biết cây hấp thu được dạng nào ?

1. dạng không tan

2. dạng hoà tan

3. dạng ion

A. 1, 2                          B. 2                                     C. 2, 3                                 D. 3

C©u 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tế bào lông hút ?

A. Thành tế bào mỏng                                             

B. Tế bào không thấm cutin

C. Nằm phía sau lớp biểu bì của rễ                          

D. Có áp suất thẩm thấu cao hơn áp suất thẩm thấu của đất

C©u 3: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0.3%, trong đất là 0.1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Hấp thụ thụ động    B. Hấp thụ chủ động           C. Khuếch tán                     D. Thẩm thấu

C©u 4: Đất chua bị nghèo dinh dưỡng do

A. rễ không hấp thu được khoáng trong môi trường axit

B. H+ bám trên bề mặt keo đất dẫn đến không liên kết được khoáng và khoáng bị rửa trôi

C. các ion khoáng không bám trện được trên bề mặt của rễ và bị rửa trôi

D. keo đất trong môi trường axit tương tác với khoáng dẫn đến khoáng không hoà tan trong dịch đất được

C©u 5: Tác dụng của việc bón phân với năng suất cây trồng và môi trường là

1. Bón không đúng, năng suất cây trồng thấp, hiệu quả kinh tế thấp

2. Bón phân vượt quá liều lượng cần thiết sẽ làm giảm năng suất, chi phí phân bón cao

3. Bón không đúng cách sẽ gây ô nhiễm nông sản, ô nhiễm môi trường, đe doạ sức khoẻ con người

4. Bón phân càng nhiều, năng suất cây trồng càng cao, hiệu quả kinh tế cao

5. Bón phân hợp lí sẽ  làm tăng năng suất cây trồng, không gây ô nhiễm môi trường

A. 1, 2, 3, 5                  B. 1, 2, 3, 4                         C. 1, 4, 5                             D. 3, 4, 5

C©u 6: Khi lá vàng (do thiếu chất diệp lục), nhóm nguyên tố nào liên quan đến hiện tượng này ?

A. P, K, Fe                   B. S, P, K                            C. N, Mg, Fe                       D. N, K, Mn

C©u 7: Câu có nội dung sai sau đây là :

A. khí khổng là con đường thoát hơi nước chủ yếu của cây

B. lá của thực vật thuỷ sinh không có khí khổng

C. các tế baò khí khổng cong lại khi trương nước

D. thực vật ở cạn, lớp cutin của lá phân bố ở mặt trên

C©u 8: Hàm lượng AAB …………(1)……. lên ở lá làm cho……(2)…….áp suất thẩm thấu, ……….(3)…….sức trương nước có tác dụng gây đóng khí khổng 

1, 2, 3 lần lượt  tương ứng là :

A. tăng, tăng, tăng       B. giảm, giảm, giảm            C. tăng, giảm, giảm             D. tăng, giảm, tăng

C©u 9: Chọn câu có nội dung đúng

A. Hoạt động hấp thu khoáng của rễ cây luôn tăng tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt của môi trường

B. Độ PH của đất phù hợp nhất cho hoạt động hấp thu khoáng của rễ vào khoảng 7.5 - 8.5

C. Hoạt động hô hấp của rễ tạo ra khí CO2 ức chế hút khoáng của rễ

D. Độ mở của khí khổng trong hoạt động thoát hơi nước có liên quan đến sự hấp thu khoáng của rễ

C©u 10: Cho dữ liệu sau, tìm câu phát biểu sai

1.Yếu tố đóng vai trò quyết định đến hoạt động thoát hơi nước ở lá là hoạt động đóng mở của khí khổng

2. Cây sống trong vùng khô hạn, khí khổng thường rất nhiều

3. Ở xương rồng, để tránh mất nước khí khổng đóng lại vào ban đêm nhưng ban ngày mở ra

4. Khi lượng nước do cây hấp thu vào ít hơn lượng hơi nước mà cây thoát ra ngoài kéo dài sẽ dẫn đến cây bị héo

5. Lớp tế bào nội bì quyết định số lượng lông hút của cây

A. 2, 3,5                       B. 1, 2, 3                             C. 3, 4, 5                             D. 2, 3, 4

C©u 11: Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy các giọt nước ứ ra ở mép lá. Đây là hiện tượng

A. ứ giọt                       B. rỉ nhựa và ứ giọt             C. rỉ nhựa                            D. thoát hơi nước

C©u 12: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng khi

A. đưa cây ra ngoài sáng                                          B. bón phân cho cây

C. đưa cây vào trong tối                                           D. tưới bước mặn cho cây

C©u 13: Hoạt động nào sau đây được xem là chức năng chủ yếu của khoáng vi lượng ?

A. Cấu tạo màng sinh chất

B. tham gia thành phần của vitamin, prôtêin

C. tham gia trong thành phần cấu tạo và hoạt hoá hoạt động của enzim

D. Tham gia tạo chất hữu cơ trong quang hợp

C©u 14: Trên thực tế, áp suất rễ có tác dụng

A. đẩy nước từ rễ lên một đoạn của thân                 B. đưa nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ

C. đẩy cột nước từ rễ, qua thân đến lá                      D. tạo ra lực hút nước từ đất vào lông hút

C©u 15: Tìm câu phát biểu sai:

1. Nước từ đất là nơi có áp suất thẩm thấu cao vào rễ là nơi có áp suất thẩm thấu thấp hơn

2. Lông hút phát triển từ các tế bào vỏ của rễ

3. Áp suất thẩm thấu trong tế bào lông hút thấp là động lực cho sự di chuyển nước từ đất vào rễ

4. Năng lượng cung cấp cho vận chuyển chất chủ động qua màng lông hút do hô hấp ở rễ tạo ra

A. 1, 2, 3 , 4                 B. 1, 2, 4                             C. 1, 2, 3                             D. 2, 3, 4

 

PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)

Câu 1.( 2đ) Cho sơ đồ các quá trình của hai pha trong quang hợp:

a. Hãy chú thíchsơ  đồ theo thứ tự từ 1 đến 6

b. Cho biết nguồn gốc của (2) từ đâu?

c. Chất mang năng lượng ánh sáng để đồng hoá CO2  là chất nào?

           

* lưu ý: không vẽ lại sơ đồ

Câu 2. (3đ)

Kẽ lại bảng và hoàn thành nội dung theo yêu cầu của bảng về con đường cố định CO2 ở 3 nhóm thực vật C3, C4, CAM

 

Đối tượng nhóm thức vật

C3

C4

CAM

Chất nhận CO2

 

 

 

Sản phẩm cố định CO2  đầu tiên

 

 

 

Thời gian cố định CO2

 

 

 

Không gian cố định CO2

 

 

 

----------------- HÕt -----------------


 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu