Đề kiểm tra Môn Sinh Học lớp 12



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 12

M«n thi: Sinh 12 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 149

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Một đoạn nhiễm sắc thể bình thường có trình tự các gen như sau ABCDEFGH, một đột biến xảy ra làm nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ADCBEFGH, nhiễm sắc thể trên đã bị đột biến dạng

A. lặp đoạn                                                               B. đảo đoạn

C. chuyển đoạn tương hỗ                                          D. chuyển đoạn không tương hỗ

C©u 2: Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của gen là

A. trên mạch có chiều 5' ® 3'.

B. trên cả hai mạch theo 2 chiều khác nhau.

C. trên mạch có chiều 3' ® 5'.

D. có đoạn theo chiều 5' ® 3', có đoạn theo chiều 3' ® 5'.

C©u 3: Tác nhân hóa học 5 – brôm uraxin (5BU) gây ra dạng đột biến nào sau đây?

A. thêm một cặp G-X.                                              B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

C. mất một cặp A-T.                                                 D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.

C©u 4: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỷ lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng thu được ở F1

A. 27/64                       B. 1/16                                C. 9/64                                D. 1/3

C©u 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập về tần số hoán vị gen?

A. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.

B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.

C. Tần số hoán vị gen tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.

D. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.

C©u 6: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. các gen không có sự hòa lẫn vào nhau.

B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.

C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.

D. Gen trội phải lấn átt hoàn toàn gen lặn.

C©u 7: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây cà chua tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở đời con là

A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.                           B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.                             D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

C©u 8: Để có thể cho ra tinh trùng của người mang nhiễm sắc thể giới tính XY, sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính phải xảy ra

A. ở kì sau của lần phân bào 1 của giảm phân.

B. ở kì sau của lần phân bào 2 của giảm phân.

C. ở kì cuối của lần phân bào 2 của giảm phân.

D. ở kì cuối của lần phân bào 1 của giảm phân.

C©u 9: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.

B. Phép lai thuận và phép  lai nghịch cho kết quả khác nhau.

C. Phép lai thuận và phép lai nghịch đều cho con có kiểu hình giống mẹ.

D. Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả giống nhau.

C©u 10: Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung : (1) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. (2) Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3. (3) Tiến hành thí nghiệm chứng minh. (4) Tạo các giống thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?

A. 4→2→3→1            B. 4→2→1→3.                  C. 4→3→2→1                   D. 4→1→2→3.

 

C©u 11: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng

A. mất đoạn nhiễm sắc thể.                                      B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.                                       D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C©u 12: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc

A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.

B. cải tạo điều kiện kôi trường sống.

C. cải tiến kĩ thuật canh tác.

D. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.

C©u 13: Vùng mã hóa của một gen ở E.coli có 90 vòng xoắn. Khi gen phiên mã 5 lần cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu ribônuclêôtit?

A. 28880                      B. 900                                 C. 55800                             D. 4500

C©u 14: Thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân  bào.

D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C©u 15: Một gen có chiều dài 0,51 micrômet và có 3900 liên kết hyđrô, gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp là

A. A = T = 4200; G = X = 1200                               B. A = T = 2100; G = X = 600

C. A = T = 4200; G = X = 6300                               D. A = T = 6300; G = X = 4200

C©u 16: Một đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit số 16, 17, 18 trong vùng mã hóa của một gen cấu trúc ở một loại vi khuẩn sẽ làm cho prôtêin tương ứng

A. mất một axit amin số 6                                         B. mất một axit amin số 4

C. mất một axit amin số 5                                         D. mất ba axit amin số 16, 17, 18

C©u 17: Xét 2 tính trạng do 2 cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng quy định, di truyền trội hoàn toàn. Cho P : với tần số hoán vị gen bằng 20%. Các cơ thể mang 2 tính trạng lặn ở F1 chiếm

A. 50%.                        B. 40%.                               C. 30%.                               D. 20%.

C©u 18: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tương tác bổ sung quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen có cả hai gen A và B biểu hiện hoa màu đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa màu trắng. Đem cơ thể dị hợp về cả 2 cặp gen lai phân tích, tỷ lệ kiểu hình thu được ở thế hệ lai là

A. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng                             B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng

C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng                              D. 100% cây hoa đỏ

C©u 19: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự :

A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)

B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C©u 20: Cho đậu Hà Lan có hạt vàng, vỏ trơn lai với đậu Hà Lan có hạt vàng, vỏ nhăn, ở thế hệ lai F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 cây hạt vàng, vỏ trơn : 3 cây hạt vàng, vỏ nhăn : 1 cây hạt xanh, vỏ trơn : 1 cây hạt xanh, vỏ nhăn. Thế hệ P có kiểu gen là

A. AaBb x Aabb          B. AABb x aaBb                C. Aabb x AaBB                D. AaBb x aaBB

C©u 21: Cho bí quả tròn lai với bí quả tròn được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn, F2 có tỷ lệ 56,25% quả dẹt : 37,5% quả tròn : 6,25% quả dài. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen quy định.

B. Thế hệ F2 có 16 tổ hợp giao tử.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.

D. Có hiện tượng di truyền gen liên kết.

C©u 22: Lai 2 dòng cây tứ bội (4n) : ♂ AAaa x  ♀ AAAa. Cây tứ bội cho giao tử lưỡng bội (2n) thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là

A. 1AAAA : 8AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.   B. 1AAaa : 5AAAa : 5Aaaa : 1aaaa.

C. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa.                        D. 1AAAA : 5AAAa : 5AAaa : 1Aaaa.

C©u 23: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính liên tục.           B. Tính đặc thù.                  C. Tính phổ biến.                D. Tính thoái hóa.

C©u 24: Ở người, A quy định mắt đen, a : mắt xanh; B : tóc quăn, b : tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm máu O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB . Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên là

A. 32                            B. 54                                   C. 16                                   D. 24

C©u 25: Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F1 có kiểu gen Dd lai với nhau. Ở F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xitôzin, loại hợp tử đó là

A. DDd                        B. Ddd                                C. DDdd                             D. Dddd

C©u 26: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h trên NST giới tính X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người nam không bị bệnh máu khó đông kết hôn với một người nữ có máu đông bình thường nhưng lại có bố bị bệnh máu khó đông. Khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu?

A. 75%.                        B. 25%.                               C. 50%.                               D. 100%.

C©u 27: Các dạng đột biến đa bội : tự đa bội và dị đa bội phân biệt nhau ở

A. phương pháp gây đa bội.

B. kết quả đa bội là đa bội chẳn hay đa bội lẽ.

C. bộ NST đa bội của một loài hay hai loài khác nhau.

D. số lượng NST của loài nào nhiều hơn.

C©u 28: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3, gen này bị đột biến mất một cặp nuclêôtit do đó làm giảm đi 2 liên kết hyđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là

A. A = T = 599; G = X = 900                                   B. A = T = 600; G = X = 900

C. A = T = 600; G = X = 899                                   D. A = T = 900; G = X = 599

C©u 29: Cho các mã di truyền : Val (GUU, GUX, GUA, GUG); Pro (XXU, XXX, XXA, XXG). Glu (GAA, GAG); Asp (GAU, GAX); His (XAU, XAX); Trp (UGG); Lys (AAA, AAG). Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba như sau : 3'… GGT – AXX – XTX – TTX …5'. Trình tự các axit amin trong pôlipeptit ương ứng là :

A. ... Val – Trp – His – Lys ...                                  B. … Val –  Pro – Lys – Glu …

C. ... Pro – Trp – Glu – Lys ...                                  D. … Glu – Asp – Lys – Val ...

C©u 30: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. tháo xoắn phân tử ADN.

B. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN.

C. lắp ráp các nuclêôtit tự do vào mỗi mạch khuôn ADN.

D. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi.

 

----------------- HÕt 149 -----------------





1 comment:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu