Đề Thi Môn Vật Lý Lớp 10 HKII - Huỳnh Mẫn Đạt



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII - VËt Lý 10

M«n thi: Lý 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 144

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................

C©u 1: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây .Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực kéo trong khoảng thời gian này  là:

A. 0,5 W.                      B. 5W.                                 C. 50W.                               D. 500 W.

C©u 2: Một xe khối lượng M = 1000kg đang chuyển động đều trên đường thẳng nằm ngang với tốc độ 36 km/h. Vào một thời điểm, người lái xe tắt máy. Xe còn chạy thêm được quãng đường 80 m trước khi dừng. Lực cản tác dụng lên xe trên quãng đường này là:

A. 1250 N.                    B. 625 N.                             C. 125 N.                             D. 62,5 N.

C©u 3: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 5.105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ  biến dạng tỉ đối của thanh là.

A. 0,796.10-4               B. 0,796. 10-2                     C. 0,796.10-3                      D. 0,796. 10-1

C©u 4: Ấm nhôm có dung tích 2 lít ở 200C chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi ở 800C ? cho hệ số nở dài của nhôm là 24,5.10-6 K-1

A. 3 lít                          B. 1,05 lít                             C. 3,007 lít                          D. 2,009 lít

C©u 5: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc của vật

B. Động lượng của một vật  bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ

D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn

C©u 6: Xét biểu thức tính công A = F.s.cosa. Lực sinh công cản khi:

A.                       B.                              C.                               D.

C©u 7: Chọn đáp án đúng . Trong biến dạng đàn hồi ứng suất lực của vật biến dạng :

A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của vật                    B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của vật

C. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng tỷ đối của vật          D. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng tỷ đối của vật

C©u 8: Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại ở 300C  là A = 30,3 g/m3. Độ  ẩm tương đối của không khí ngày đó là:

A. f = 68 %.                  B. f = 78 %.                         C. f = 65 %.                         D. f =80 %.

C©u 9: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây .Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:

A. 5,0 kg.m/s.               B. 4,9 kg. m/s.                     C. 10 kg.m/s.                       D. 0,5 kg.m/s.

C©u 10: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/Kg; nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K-1 . Nhiệt lượng cần để cung cấp cho 2kg nước đá chảy thành nước lỏng ở 100C là:

A. 674.103J                  B. 674.104J                         C. 764.103J                         D. 764.102J

C©u 11: Nếu như thực hiện công 50J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 10J, thì chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là:

A. Khối khí tỏa nhiệt lượng 40J                                 B. Khối khí nhận nhiệt lượng 40J

C. Khối khí tỏa nhiệt lượng 60J                                 D. Khối khí nhận nhiệt lượng 60J

C©u 12: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi:

A. Tốc độ của vật giảm                                             B. Tốc độ của vật không đổi

C. Hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương            D. Hợp lực tác dụng lên vật không sinh công

C©u 13: Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:

A. 1. 106 J.                   B. 2.106 J.                           C. 3.106 J.                           D. 4.106 J.

C©u 14: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với  tốc độ 10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Hỏi khi vật đi được quãng đường 200cm thì động năng của vật có giá trị là:

A. 9J                             B. 7J                                    C. 8J                                    D. 6J

C©u 15: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ  thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động theo chiều ban đầu của m. Sau va chạm tốc độ của mỗi vật là :

A.                             B. 3v                                    C.                                   D.

C©u 16: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:

A. Động năng của vật không thay đổi.

B. Thế năng của vật không thay đổi.

C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.

D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.

C©u 17: Độ nở dài Dl của thanh rắn hình trụ đồng chất được xác định theo công thức (với là hệ số nở dài của thanh rắn,  là chiều dài thanh rắn ở nhiệt độ t0 , là chiều dài thanh rắn ở nhiệt độ t ):

A. .  B. .       C. .         D. .

C©u 18: Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương :

A. Hợp với bề mặt chất lỏng góc 45o                        B. Hợp với bề mặt chất lỏng góc 60o

C. Vuông góc với bề mặt chất lỏng                            D. Tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.

C©u 19: Chọn câu đúng khi nói về công cơ học :

A. Biểu thức tính công luôn là A = Fs

B. Công luôn có giá trị dương khi góc hợp bởi hướng của lực và hướng của đường đi α > 0

C. Công luôn có giá trị âm khi góc hợp bởi hướng của lực và hướng của đường đi α < 0

D. Công của lực hướng tâm luôn bằng không.

C©u 20: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Nhiệt lượng động cơ cung cấp cho nguồn lạnh là

A. 480J                         B. 2kJ                                  C. 800J                                D. 320J

C©u 21: Chọn câu trả lời đúng. Hệ có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v. Động năng của hệ sẽ tăng tám lần nếu:

A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi.                         B. v không thay đổi, m tăng gấp đôi.

C. m giảm một nửa, v tăng  bốn lần.                          D. v giảm 1/2, m tăng bốn lần.

C©u 22: Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao cột nước trong ống mao dẫn:

A. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn đồng thời giảm nhiệt độ của nước

B. Tăng nhiệt độ của nước

C. Pha thêm rượu vào nước

D. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn

C©u 23: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :

A. 1J.                            B. 0,5J.                                C. 1,5J.                                D. 2J.

C©u 24: Chọn câu đúng.

A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.

B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.

C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.

D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công

C©u 25: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây AB dài 70mm và có thể trượt dễ dàng không ma sát trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây AB để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m.

A. P = 7,6.10-3N          B. P = 3,5.10-3N                  C. P = 2,8.10-3N                 D. P = 5,6.10-3N

C©u 26: Trường hợp nào sau đây là biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình đẳng tích của khí lí tưởng khi nhiệt độ tăng?

A. ∆U = Q với Q>0       B. ∆U = Q+A với A>0         C. ∆U = Q+A với A<0         D. ∆U = Q với Q<0

C©u 27: Chọn câu đúng về nội năng là đúng ?

A. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn  nhiệt độ của B

B. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công

C. Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của khí.

D. Nội năng là nhiệt lượng.

C©u 28: Nội năng của một vật là:

A. Tổng động năng và thế năng của vật

B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công

D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt

C©u 29: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s.                           B. W.                                   C. N.m/s.                             D. HP

C©u 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc tính của chất rắn kết tinh

A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.                    B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.                                   D. Có tính đẳng hướng.

----------------- HÕt 144 -----------------




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu