Đề kiểm tra môn Sinh Học lớp 10 chuyên



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10

M«n thi: Sinh 10 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 177

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Rất nhiều nguyên tố vi lư­ợng:

A. là thành phần cấu trúc bắt buộc của các emzym.

B. đóng vai trò thứ yếu đối với sinh vật

C. đã có sẵn trong các hợp chất của tế bào

D. chỉ cần cho sinh vật ở một vài giai đoạn sinh tr­ưởng nhất định.

C©u 2: Nhân tế bào:

A. là bào quan có 2 lớp màng, có nhiều ở tế bào hồng cầu người

B. có 2 lớp màng với các lỗ nhân sẽ được mở ra khi 2 màng ép sát vào nhau

C. trong nhân có khối sinh chất là nhân con với nhiều dịch nhân

D. trong nhân có chất nhiễm sắc chứa ARN và prôtêin histon

C©u 3: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm và được dùng làm khuôn tổng hợp nên prôtêin là:

A. rARN.                      B. ADN.                              C. mARN.                           D. tARN.

C©u 4: Các nuclêôtit khác nhau trong phân tử ADN có thành phần nào giống nhau ?

A. Nhóm phôtphat và bazơ nitơ                                B. Đường pentôzơ và bazơ nitơ

C. Nhóm phôtphat và đường pentôzơ                        D. Nhóm phôtphat, đường pentôzơ, bazơ nitơ

C©u 5: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn?

1. có kích thước hiển vi                       2. sống kí sinh và gây bệnh

3. cơ thể chỉ có 1 tế bào                       4. chưa có nhân chính thức

5. sinh sản nhanh

Tập hợp các câu trả lời đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 5              B. 1, 3, 4, 5                          C. 1, 2, 3, 5                         D. 1, 2, 4, 5

C©u 6: Đoạn ADN có 150 chu kì xoắn và A= 20% tổng số nucleotit. Số liên kết hidrô của ADN là:

A. 9300                        B. 2430                                C. 3900                               D. 4320

C©u 7: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là:

A. hồng cầu.                 B. cơ tim.                             C. xương.                             D. biểu bì.

C©u 8: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:

A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ                              B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ

C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen                              D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ

C©u 9: Cho các cấp tổ chức của thế giới sống sau đây:

1. quần xã                                      2. quần thể                               3. cơ thể                                  

4. hệ sinh thái                                5. tế bào

Tính từ nhỏ đến lớn, trật tự các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:

A. 5 Ò 3 Ò 1 Ò 2 Ò 4                                            B. 5 Ò 3 Ò 2 Ò 1 Ò 4      

C. 5 Ò 2 Ò 3 Ò 1 Ò 4                                             D. 5 Ò 2 Ò 3 Ò 4 Ò 1

C©u 10: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh chất của tế bào người và động vật

A. Côlesteron                B. Prôgesteron                     C. Ơstrôgen                         D. Stêrôit

C©u 11: Tơ nhện (cấu tạo nên mạng nhện) là loại:

A. Prôtêin bảo vệ          B. Prôtêin cấu trúc               C. Prôtêin xúc tác                D. Prôtêin vận chuyển

C©u 12: Nước có tính phân cực là do:

A. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi với 2 nguyên tử hidrô

B. giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị

C. đôi êlectron trong phân tử nước bị kéo lệch về phía ôxi

D. giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion

C©u 13: Để chữa trị bệnh do vi khuẩn gây ra, người ta sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt vi khuẩn, vì kháng sinh có tác dụng:

A. ngăn cản sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn

B. ngăn cản sự tổng hợp axít nuclêic của vi khuẩn

C. ngăn cản sự trao đổi chất của vi khuẩn

D. làm cho các tế bào bạch cầu dễ nhận biết ra các vi khuẩn

C©u 14: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy Gôngi?

A. gắn thêm đường vào prôtêin                                 B. tổng hợp lipid

C. bao gói các sản phẩm tiết                                      D. tạo ra glicôlipid

C©u 15: Khi cho sữa tươi vào cốc nước chanh, sữa tươi sẽ bị kết tủa trắng đục. Đây là hiện tượng:

A. chất béo ở sữa bị vón lại do pH cao.                     B. chất đạm ở sữa bị kết tủa do pH cao.

C. chất bột ở sữa biến tính thành sợi xenlulôzơ.        D. chất đạm ở sữa biến tính do pH thấp.

C©u 16: Căn cứ để phân chia vi khuẩn thành 2 loại (vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm) là cấu trúc và thành phần hóa học của:

A. thành tế bào             B. màng tế bào                     C. vùng ngoại chất               D. vùng nhân

C©u 17: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, phôtpholipit, stêrôit là:

A. đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào

B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào

C. đều kị nước

D. đều là dung môi tốt cho các chất hòa tan

C©u 18: Một nhà sinh học đã nghiền một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các bào quan này khi hoạt động đã hấp thu CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này là:

A. Ribôxôm                  B. Nhân                               C. Lục lạp                            D. Ti thể

C©u 19: Do hít phải nhiều bụi trong khi khai thác mỏ, các tế bào phế nang phổi đã bị phá hủy gây nên bệnh viêm phổi ở các thợ mỏ. Căn bệnh trên liên quan trực tiếp đến:

A. sự phá hủy thành tế bào                                       B. sự phá hủy nhân tế bào

C. sự phá vỡ lizôxôm                                                D. sự phá vỡ ti thể

C©u 20: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm:

A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.

D. trình tự các nuclêôtít, mức độ tổ chức cơ thể.

C©u 21: Liên kết hidrô trong phân tử ADN:

A. theo nguyên tắc bổ sung: A ≡ T, G = X                 B. nối giữa các bazơ nitơ trong chuỗi poli nuclêôtit

C. làm cho ADN vừa bền vững lại rất linh hoạt         D. là liên kết bền nên giúp ADN ổn định tính di truyền

C©u 22: Nguồn gốc chung của giới Động vật là:

A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.                               B. động vật nguyên sinh.

C. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.                      D. Tập đoàn đơn bào

C©u 23: Khi trồng các loại rau, muốn có thu hoạch cao cần bổ sung đầy đủ:

A. phân lân (phôtpho)                                               B. phân đạm (nitơ)

C. phân vôi (canxi)                                                   D. phân lân (phôtpho) và vôi (canxi)

C©u 24: Đoạn ADN có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hidro. Mạch 1 có 200 A và 100 G. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 2 là:

A. A = 400, T = 200, G = 800, X = 100                     B. A = 800, T = 100, G = 200, X = 400

C. A = 200, T = 200, G = 100, X = 800                     D. A = 100, T = 800, G = 400, X = 200

C©u 25: Số lượng lớn các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hóa trong việc sản xuất:

A. lipit                          B. Pôlisaccarit                      C. Prôtêin                            D. Glucôzơ

C©u 26: Màng sinh chất của vi khuẩn cấu tạo chủ yếu bởi:

A. peptiđôglican                                                       B. lớp kép phôtpholipid và prôtêin 

C. lớp kép prôtêin                                                     D. xenlulôzơ

C©u 27: Ti thể:

A. có hệ gen và ribôxôm riêng nên hoạt động hoàn toàn không liên quan với tế bào

B. màng trong chứa nhiều enzim hô hấp tham gia chuyển hóa chất hữu cơ thành ATP

C. có 2 lớp màng với nhiều enzim hô hấp định vị ở màng ngoài tham gia vào quá trình dị hóa

D. màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc tạo các mào chứa ADN và ribôxôm

C©u 28: Hệ thống sống:

A. là một hệ thống kín nhờ đó sinh vật được bảo vệ an toàn

B. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc chặt chẽ từ thấp đến cao

C. luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường nên chỉ chịu sự chi phối một chiều từ môi trường

D. có tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản nên mọi sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào

C©u 29: Một trong các đặc điểm thích nghi giúp thực vật ở cạn tăng hiệu quả sinh sản là:

A. hệ mạch phát triển                                                B. thụ tinh kép

C. lớp cutin phủ ngoài lá                                           D. thân cành vững chắc

C©u 30: Một loại tế bào limpho tổng hợp các loại prôtêin xuất ra khỏi tế bào. Theo em thì các phân tử prôtêin đã vận chuyển qua các bộ phận nào trong tế bào?

A. Bộ máy Gôngi Ò lưới nội chất hạt Ò màng sinh chất

B. Lưới nội chất hạt Ò bộ máy Gôngi Ò màng sinh chất

C. Lưới nội chất trơn Ò lizoxom Ò màng sinh chất

D. Nhân Ò bộ máy Gôngi Ò lưới nội chất hạt Ò màng sinh chất

----------------- HÕt 177 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu