Đề thi và đáp án Sinh Học lớp 10 chuyên



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10 N©ng cao

M«n thi: Sinh 10 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 193

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)

C©u 1: Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hyđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A. A = T = 450 và G = X = 1050.                            B. A = T = 1275 và G = X = 500.

C. A = T = 900 và G = X = 750.                              D. A = T = 600 và G = X = 950.

C©u 2: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là

A. giới nấm, giới thực vật, giới động vật.

B. giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.

C. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.

D. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.

C©u 3: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có

A. nhiệt dung riêng cao.                                          B. lực gắn kết.                   

C. nhiệt bay hơi cao.                                                D. tính phân cực.

C©u 4: Đường mía (saccarôzơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi

A. hai phân tử glucozơ.                                            B. một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ.

C. hai phân tử fructôzơ.                                           D. một phân tử glucôzơ và một phân tử galactôzơ.

C©u 5: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần

A. đường.                                                                 B. nhóm phốtphát và đường.

C. đường và các bazơ nitơ.                                      D. đường và 1 loại bazơ nitơ.

C©u 6: Phốtpho lipit cấu tạo bởi

A. 1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

C©u 7: Các nguyên tố vi lư­ợng thư­ờng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì

A. phần lớn chúng đã có  trong các hợp chất của thực vật.

B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzym.

C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.

D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh tr­ưởng nhất định.

C©u 8: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm

A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.

D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.

C©u 9: Chức năng của ADN là

A. cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

B. bảo quản và truyền thông tin tới ribôxôm.

C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin..

D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

C©u 10: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi

A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.

B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.

C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.

D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.

C©u 11: Một mạch của một đoạn ADN có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5' ATGXXTAGGTA 3'. Trình tự nào sau đây là của mạch bổ sung với mạch đã cho?

A. 5' TAXGGATXXAT 3'                                     B. 5'TAXXTAGGXAT 3'

C. 3' TAXGGTAXXAT 5'                                     D. 3'TAXXTAGGXAT 5'

 

C©u 12: Giới động vật gồm những sinh vật

A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

C©u 13: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm : (1) quần xã;    (2) quần thể; (3) cơ thể;          (4) hệ sinh thái;     (5) tế bào. Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là

A. 5 → 3 → 1 → 2 → 4.                                          B. 5 → 3 → 2 → 1 → 4.

C. 5 → 2 → 3 → 1 → 4.                                          D. 5 → 2 → 3 →  4 → 1.

C©u 14: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là

A. quần thể sinh vật.                                                 B. cá thể sinh vật.

C. cá thể và quần thể.                                               D. quần xã sinh vật .

C©u 15: Nhóm chất nào sau đây là các prôtêin?

A. Albumin, insulin, cazêin.                                     B. Albumin, hêmôglôbin, photpholipit.

C. Albumin, insulin, côlestêrôn.                               D. Glôbulin, miôzin, prôgestêrôn.

 

PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)

Câu 1: Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau đây

a. Ở tế bào nhân sơ vỏ nhầy và thành tế bào có chức năng gì?

b. Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan "lạ" và đào thải các cơ quan lạ đó?

c. Hình dạng tế bào nhân thực là ổn định hay thay đổi? Trong cơ thể người có loại tế bào nào có khả năng thay đổi hình dạng mà vẫn hoạt động bình thường?

d. Khi nhuộm bằng phương pháp Gram, vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm có màu gì? Biết được sự khác biệt đó có ý nghĩa gì?

Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động (yêu cầu lập bảng).

 

----------------- HÕt 193 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu