Đề thi và đáp án Sinh 10
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10 M«n thi: Sinh 10 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 143 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................
C©u 1: Ở vi khuẩn và tảo, sự tổng hợp tinh bột và glycogen cần hợp chất mở đầu là:
A. glucôzơ B. ADP-glucôzơ C. ATP-glucôzơ D. ATP
C©u 2: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng …(1)…. tế bào của …(2).. vi sinh vật.
A. (1) số lượng, (2) cơ thể
B. (1) số lượng, (2) quần thể
C. (1) khối lượng và kích thước, (2) cơ thể
D. (1) khối lượng và kích thước, (2) quần thể
C©u 3: Quá trình sản xuất rượu gạo diễn ra theo phương trình tóm tắt sau:
A. tinh bột mantôzơ êtanol + CO2
B. tinh bột glucôzơ mêtanol + CO2
C. tinh bột glucôzơ êtanol + CO2
D. tinh bột mantôzơ mêtanol + CO2
C©u 4: Nếu dùng sữa tươi để làm sữa chua thì cần phải:
A. cho thêm đường B. dùng nhiều sữa
C. ủ ở nhiệt độ cao D. để trong môi trường thoáng khí
C©u 5: Hô hấp và lên men khác nhau về:
A. hô hấp có thể cần oxi hoặc không nhưng lên men thì không cần oxi
B. hô hấp cần có oxi còn lên men thì không cần oxi
C. hô hấp giải phóng khí CO2 còn lên men thì không giải phóng CO2
D. hô hấp tạo ít năng lượng còn lên men thì tạo nhiều năng lượng
C©u 6: Nhóm vi sinh vật nào là tác nhân làm mục nát các thiết bị, đồ dùng làm từ gỗ ?
A. vi sinh vật tiết hệ enzim lipaza B. vi sinh vật tiết hệ enzim proteaza
C. vi sinh vật tiết hệ enzim xenlulaza D. vi sinh vật tiết hệ enzim amylaza
C©u 7: Chất nào sau đây thường được dùng để làm sạch nguồn nước?
A. Các hợp chất phenol B. Formalin
C. kháng sinh D. Cloramin
C©u 8: Trong điều kiện lí tưởng, sự oxi hóa hiếu khí một phân tử glucôzơ nhờ vi khuẩn cho phép thu được bao nhiêu phân tử ATP ?
A. 2 B. 38 C. 4 D. 0
C©u 9: Các axit béo cần cho sự tổng hợp lipit ở vi sinh vật được tạo thành từ sự kết hợp của các phân tử:
A. Axêtyl-CoA B. Axit piruvic C. Đihiđrôxiaxêtôn-P D. Glixeraldehit-3-P
C©u 10: Nội dung nào đúng ?
A. trong nuôi cấy không liên tục luôn có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.
B. môi trường nuôi cấy liên tục là một môi trường kín
C. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy là nguyên tắc của nuôi cấy liên tục
D. Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng, lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương là nguyên tắc của nuôi cấy liên tục
C©u 11: Câu nào sau đây sai khi nói về vi sinh vật?
A. Vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé và chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi
B. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định
C. Vi sinh vật gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau và có sự phân bố hẹp
D. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực
C©u 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. vi khuẩn giang mai sinh trưởng rất tốt trong khí quyển vì nồng độ oxi của khí quyển từ 2 – 10%
B. nhân tố sinh trưởng là các chất hữu cơ quan trọng cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tổng hợp được
C. oxi cần cho quá trình hô hấp của rất nhiều vi sinh vật nhưng đối với vi khuẩn uốn ván oxi lại là chất độc
D. photpho là yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với vi sinh vật vì chúng là bộ khung cấu trúc của chất sống
C©u 13: Hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:
A. Phân đôi B. Nảy chồi C. bào tử vô tính D. bào tử hữu tính
C©u 14: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)PO4 = 1,5; KH2PO4 = 1,0; MgSO4 = 0,2; CaCl2 = 0,1; NaCl = 5,0. Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:
A. tự nhiên B. nhân tạo C. tổng hợp D. bán tổng hợp
C©u 15: Các vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ:
A. Ánh sáng, CO2 B. Ánh sáng, chất hữu cơ
C. Chất vô cơ, CO2 D. Chất hữu cơ, chất hữu cơ
C©u 16: Gôm sinh học do vi sinh vật tiết ra có bản chất là:
A. enzim B. polisaccarit C. protein D. lipit
C©u 17: Một số vi sinh vật được sử dụng làm tác nhân sinh học phòng chống nấm gây bệnh cho cây trồng do chúng có khả năng tiết ra môi trường enzim:
A. nuclêaza B. prôtêaza C. kitinaza D. xenlulaza
C©u 18: Đáy biển là nơi thải ra nhiều Fe, S, CH4 và nước biển thì rất giàu CO2. Có nhiều vi khuẩn có thể sống ở điều kiện dưới đáy biển như vậy. Những vi khuẩn đó có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng
C©u 19: Hoạt động nào sau đây không là kết quả từ quá trình phân giải của vi sinh vật ?
A. sản xuất rượu, bia B. sản xuất protein đơn bào
C. làm hỏng đồ ăn, thức uống D. làm mục các thiết bị gỗ
C©u 20: Trong thí nghiệm về lên men etilic, ta thấy có hiện tượng các bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. Đó là khí nào?
A. Khí O2 B. khí N2 C. khí H2 D. Khí CO2
C©u 21: Những vi sinh vật nào sau đây đều lấy năng lượng từ chung một nguồn ?
A. tất cả các loài vi khuẩn
B. tảo, vi khuẩn lam, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
C. động vật nguyên sinh, nấm, tảo
D. vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn lưu huỳnh, vi khuẩn lam
C©u 22: Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật không liên tục, nên thu hoạch sinh khối vi sinh vật vào thời điểm nào?
A. Cuối pha lũy thừa B. Đầu pha cân bằng
C. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng D. Trong pha lũy thừa
C©u 23: Đặc điểm có ở hô hấp hiếu khí mà không có ở hô hấp kị khí là:
A. giải phóng năng lượng B. diễn ra ở màng sinh chất của vi khuẩn
C. sử dụng oxi phân tử D. phân giải chất hữu cơ
C©u 24: Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn tả là 20 phút. Trong điều kiện trên, từ 100 tế bào vi khuẩn tả sẽ mất thời gian bao lâu để chúng đạt số lượng là 6400 tế bào?
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 150 phút D. 120 phút
C©u 25: Giai đoạn tạo nhiều ATP nhất trong hô hấp ở động vật nguyên sinh diễn ra ở:
A. màng sinh chất B. tế bào chất C. màng trong ti thể D. màng nhân
C©u 26: Để thu được nhiều prôtêin tinh khiết từ nấm men cần nuôi chúng trong môi trường:
A. hiếu khí để nấm men sinh trưởng và sinh sản nhanh
B. không có oxi vì nấm men lên men kị khí
C. kị khí để nấm men lên men nhanh nên chúng sinh trưởng nhanh
D. có oxi để nấm men lên men nhanh tạo nhiều sản phẩm chuyển hóa
C©u 27: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, sự nhân đôi ADN của vi khuẩn xảy ra ở pha nào?
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
C©u 28: Ở vi sinh vật:
A. prôtêin được tổng hợp dựa trên khuôn của ARN nhưng cấu trúc của nó là do gen trong ADN quy định
B. cấu trúc và quá trình tổng hợp prôtêin do ARN quy định
C. thông tin di truyền từ nhân đến tế bào chất được biểu hiện qua sơ đồ: ARN → ADN → prôtêin
D. prôtêin được tổng hợp từ ADN trong nhân tế bào
C©u 29: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là:
A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính B. Phân đôi và nảy chồi
C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính D. Phân đôi và tiếp hợp
C©u 30: Ở trong tủ lạnh nhiệt độ thấp từ 1 - 40C, các vi sinh vật kí sinh gây bệnh sẽ:
A. Sinh trưởng rất chậm B. Sinh trưởng tối ưu
C. Sinh trưởng bình thường D. Bị tiêu diệt hoàn toàn
----------------- HÕt 143-----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: